TT
|
Tên trường
|
Ngày truyền thống
|
Mục tiêu đào tạo
|
Địa chỉ
|
1
|
Học viện Khoa học Quân sự
|
10-06-1957
|
Đào tạo sĩ quan ngoại ngữ, ngoại giao (tùy viên quốc phòng), tình báo, trinh sát kỹ thuật.
|
Đường Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội.
|
2
|
Học viện Hải quân
|
26-04-1955
|
Đào tạo sĩ quan chiến thuật, kỹ thuật hải quân cấp phân đội và sĩ quan chiến thuật- chiến dịch hải quân.
|
Đường Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
3
|
Học viện Phòng không-Không quân
|
16-07-1964
|
Đào tạo sĩ quan chiến thuật phòng không-không quân cấp phân đội; kỹ sư hàng không và sĩ quan chiến thuật-chiến dịch...
|
Xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
4
|
Học viện Biên phòng
|
20-05-1963
|
Đào tạo sĩ quan Biên phòng trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học các chuyên ngành: Quản lý Biên giới, Trinh sát Biên phòng, Quản lý cửa khẩu.
|
Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
5
|
Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội
|
23-09-1955
|
Đào tạo nghệ sĩ diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ, họa sĩ,.. và sĩ quan văn hóa nghệ thuật quân đội.
|
Đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
6
|
Trường Sĩ quan Không quân
|
20-08-1959
|
Đào tạo phi công và kỹ thuật viên hàng không trình độ đại học, cao đẳng.
|
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
7
|
Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp
|
10-04-1973
|
Đào tạo sĩ quan chỉ huy chiến thuật tăng và thiết giáp cấp phân đội
|
Đường Vĩnh Yên, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
8
|
Trường Sĩ quan Thông tin
|
20-07-1967
|
Đào tạo sĩ quan chỉ huy kỹ thuật trình độ đại học, cao đẳng quân sự các chuyên ngành: Vô tuyến Điện; Hữu tuyến điện; Viba; Tác chiến điện tử; Tác chiến mạng.
|
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
9
|
Trường Sĩ quan Công binh
|
26-12-1955
|
Đào tạo sĩ quan chỉ huy kỹ thuật công binh cấp phân đội các chuyên ngành: Công trình; Cầu đường; Vượt sông; Xe máy.
|
Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
10
|
Trường Sĩ quan Phòng hóa
|
21-09-1976
|
Đào tạo sĩ quan chỉ huy kỹ thuật hóa học trình độ đại học quân sự và trung học chuyên nghiệp, các chuyên ngành: Khai thác sửa chữa khí tài Phòng hóa; Phân tích chất độc quân sự.
|
Xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
11
|
Trường Sĩ quan Pháo binh
|
18-02-1957
|
Đào tạo sĩ quan chiến thuật pháo binh cấp phân đội; đào tạo chuyển loại cán bộ chính trị pháo binh; đào tạo cán bộ tên lửa mặt đất và tên lửa chống tăng.
|
Xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
|
12
|
Trường Sĩ quan Đặc công
|
20-07-1967
|
Đào tạo sĩ quan chiến thuật đặc công cấp phân đội các chuyên ngành: Đặc công bộ; Đặc công nước; Đặc công biệt động.
|
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|