Đối tượng
|
Mức tiền ăn (đồng/người/ngày)
|
1. Đặc công người nhái; lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái.
|
75.000
|
2. Học viên lái máy bay; học viên dự khóa bay; học viên tàu ngầm hải quân.
|
73.000
|
3. Tàu loại 1 đi biển.
|
69.000
|
4. Giáo viên nhảy dù; đặc công nước; lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; tàu loại 2 đi biển
|
65.000
|
5. Đặc công biệt động; đặc công mẫu võ.
|
59.000
|
6. Tàu loại 3 đi biển
|
58.000
|
7. Tàu loại 1 ở cảng
|
56.000
|
8. Tiêu binh, gác Lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; quân nhạc, bộ đội danh dự;
|
54.000
|
9. Tàu loại 2 ở cảng
|
53.000
|
10. Công binh đường hầm
|
42.000
|
11. Đặc công bộ; trinh sát đặc nhiệm; bộ đội nhảy dù; hải quân đánh bộ
|
50.000
|
12. Công binh xây dựng công trình chiến đấu vật cản
|
49.000
|
13. Tàu loại 3 ở cảng
|
48.000
|
14. Điệp báo; cơ vụ sân bay, tăng bánh xích; pháo tự hành; ZCY23, tên lửa A89, S300; tên lửa đất đối hải; công binh dò tìm, xử lý bom mìn; công binh vượt sông
|
47.000
|
15. Giáo viên, huấn luyện viên nuôi dạy chó nghiệp vụ; thiết giáp bánh lốp; công binh bánh xích; trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; ra-đa; tác chiến điện tử; trinh sát kỹ thuật; trinh sát bộ đội; biên phòng mức 1, mức 2; đoàn kinh tế quốc phòng mức 1, mức 2; tên lửa đất đối đất; tên lửa đất đối không (C75-M, C125-M); học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; văn công; pháo phòng không 37mm, 57mm; tên lửa A72, A87; pháo binh mặt đất từ 76,2mm trở lên; tên lửa chống tăng B72, B87; vận tải đường sông; vận hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; công binh bảo quản công trình ATK; thông tin tiếp sức đối lưu; thông tin VIBA, VISAT; cảnh sát viên, trinh sát viên thuộc cảnh sát biển; kiểm soát quân sự chuyên nghiệp.
|
45.000
|
Mức tiền ăn Thiếu sinh quân
|
40.000
|
Mức tiền ăn bệnh nhân điều trị tại bệnh viện, đội điều trị
|
58.000
|
Mức tiền ăn bệnh nhân điều trị tại bệnh xá; đại đội, tiểu đoàn quân y
|
55.000
|
Mức tiền ăn thêm (khi làm nhiệm vụ)
|
|
1. Lực lượng giáo viên và lái xe ô tô vận tải chuyên nghiệp khi thực hành lái xe ô tô quân sự
|
50.000
|
2. Làm nhiệm vụ chiến đấu, A2; diễn tập thực nghiệm, thực binh; khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, sự cố tràn dầu; trực sở chỉ huy mức 1 (ban đêm)
|
39.000
|
3. Huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công mức 1; bộ đội danh dự khi làm nhiệm vụ
|
32.000
|
4. Trực sở chỉ huy mức 2 (ban đêm)
|
26.000
|
5. Huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công mức 2
|
24.000
|
6. Khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước
|
16.000
|
7. Khẩu phần phụ nhân viên kỹ thuật, phục vụ ban bay, nhảy dù; khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Trường Sa và DK1)
|
14.000
|
8. Trực sẵn sàng chiến đấu tăng cường, trực A2; lực lượng bộ đội biên phòng thuộc các đồn đóng tại các xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam
|
10.000
|
Mức ăn thêm khi ốm tại trại
|
12.000
|