Thông tin trên được Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng nêu tại hướng dẫn về việc tổ chức xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự hệ chính quy tại các học viện, trường (sau đây gọi chung là các trường) Quân đội năm 2025.
Trường hợp được xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, như sau:
- Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
Đối tượng xét tuyển thẳng quy định tại điểm b và điểm c khoản 4 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, như sau:
- Đối tượng:
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
+ Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
+ Riêng các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự và Trường Sĩ quan Không quân (hệ đào tạo Phi công quân sự), chưa thực hiện xét tuyển thẳng các đối tượng nêu trên.
- Tiêu chuẩn:
+ Về học lực, thí sinh đạt các tiêu chuẩn:
* Kết quả học tập 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt học lực khá trở lên, trong đó điểm tổng kết trung bình môn học năm lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng phải đạt khá trở lên.
* Điểm các bài thi hoặc môn thi xét tốt nghiệp trung học phổ thông đạt từ 6,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
+ Về hạnh kiểm (rèn luyện): Xếp loại hạnh kiểm (rèn luyện) các năm học trung học phổ thông hoặc tương đương của thí sinh phải đạt khá trở lên.
Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức; chương trình bổ sung kiến thức do giám đốc, hiệu trưởng các trường quy định.
 |
Học viên Học viện Hải quân tác nghiệp trên hải đồ. Ảnh: qdnd.vn
|
Trường hợp được ưu tiên xét tuyển
Đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, gồm:
- Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng, được ưu tiên xét tuyển vào các ngành theo nguyện vọng.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Chỉ tiêu và các môn, lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Môn, lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Quy định tại Phụ lục I kèm theo (mời bạn đọc xem ở cuối bài).
- Chỉ tiêu:
Đối tượng xét tuyển thẳng quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 8 và đối tượng ưu tiên xét tuyển theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học:
- Các trường tổng hợp, báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định trúng tuyển đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đúng quy định, đủ tiêu chuẩn.
- Một số quy định riêng như sau:
+ Học viện Khoa học quân sự chỉ tiêu tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển không quá 50% đối với từng đối tượng thí sinh nam hoặc thí sinh nữ ở các ngành đào tạo ngôn ngữ và Quan hệ Quốc tế; không quá 50% đối với khu vực phía Bắc hoặc khu vực phía Nam của ngành Trinh sát Kỹ thuật.
+ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Hậu cần tuyển không quá 50% chỉ tiêu của đối tượng thí sinh nữ đối với khu vực phía Bắc hoặc khu vực phía Nam.
+ Học viện Quân y, ngành Y khoa tuyển không quá 50% chỉ tiêu của đối tượng thí sinh nữ đối với khu vực phía Bắc hoặc khu vực phía Nam; ngành Dược tuyển không quá 50% chỉ tiêu của đối tượng thí sinh nữ, không chia vùng miền nhưng không quá chỉ tiêu của từng miền.
- Trường hợp vẫn còn chỉ tiêu tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển mà không còn thí sinh đăng ký xét tuyển thì số chỉ tiêu này được cộng dồn cho các phương thức còn lại.
Đối tượng xét tuyển thẳng quy định tại điểm b và điểm c khoản 4 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học:
Các trường được giao chỉ tiêu tuyển sinh cao hơn 100 được xét tuyển thẳng không quá 3% so với chỉ tiêu; các trường được giao chỉ tiêu tuyển sinh từ 100 trở xuống được xét tuyển thẳng không quá 5% so với chỉ tiêu.
Phụ lục I
MÔN THI, LĨNH VỰC ĐOẠT GIẢI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO HỆ QUÂN SỰ CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI NĂM 2025
TT
|
Tên trường,
Ngành học, Khu vực
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Môn thi, lĩnh vực đoạt giải
|
Ghi chú
|
1
|
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
KQH
|
|
|
|
|
Ngành Kỹ sư quân sự
|
|
7860220
|
Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
2
|
HỌC VIỆN QUÂN Y
|
YQH
|
|
|
|
|
Ngành Y khoa (Bác sĩ Quân y)
|
|
7720101
|
Sinh học, Toán, Vật lý, Hóa học
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
|
Ngành Dược
|
|
7720201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
3
|
HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
HEH
|
|
|
|
|
Ngành Hậu cần quân sự
|
|
7860218
|
Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
4
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
NQH
|
|
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
7220201
|
Tiếng Anh
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Nga
|
|
7220202
|
Tiếng Nga
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
7220204
|
Tiếng Trung Quốc
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
|
- Ngành Quan hệ quốc tế
|
|
7310206
|
Tiếng Anh
|
Tuyển thí sinh nam, nữ
|
|
- Ngành Trinh sát kỹ thuật
|
|
7860231
|
Toán,
Tin học
|
Tuyển thí sinh nam
|
5
|
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
BPH
|
|
|
|
|
- Ngành Biên phòng
|
|
7860214
|
Ngữ văn, Lịch sử. Địa lý, tiếng Anh, Toán
|
Tuyển thí sinh nam
|
|
- Ngành Luật
|
|
7380101
|
Ngữ văn, Lịch sử. Địa lý, Toán
|
Tuyển thí sinh nam
|
6
|
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG- KHÔNG QUÂN
|
PKH
|
|
|
|
|
- Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
|
|
7860226
|
Toán, Vật lý
|
Tuyển thí sinh nam
|
|
- Ngành Kỹ thuật Hàng không
|
|
7520120
|
Toán, Vật lý
|
Tuyển thí sinh nam
|
7
|
HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
HQH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân
|
|
7860202
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
Tuyển thí sinh nam
|
8
|
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
LAH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
|
7860201
|
Toán, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Ngữ văn
|
Tuyển thí sinh nam
|
9
|
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
LBH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
|
|
7860201
|
Toán, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Ngữ văn
|
Tuyển thí sinh nam
|
10
|
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
|
LCH
|
|
|
|
|
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
7310202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Toán
|
Tuyển thí sinh nam
|
11
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
|
PBH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh
|
|
7860205
|
Toán, Vật lý
|
Tuyển thí sinh nam
|
12
|
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
|
SNH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh
|
|
7860228
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
Tuyển thí sinh nam
|
13
|
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
|
TTH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Thông tin
|
|
7860219
|
Toán, Lý,
Tin học
|
Tuyển thí sinh nam
|
14
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
KGH
|
|
|
|
|
- Đại học Chỉ huy tham mưu Không quân
|
|
7860203
|
Toán
|
Tuyển thí sinh nam
|
|
- Cao đẳng kỹ thuật Hàng không
|
|
6510304
|
Toán
|
Tuyển thí sinh nam
|
15
|
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG-THIẾT GIÁP
|
TGH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp
|
|
7860206
|
Toán, Vật lý, Hóa học,
|
Tuyển thí sinh nam
|
16
|
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
|
DCH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công
|
|
7860207
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Tuyển thí sinh nam
|
17
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
|
HGH
|
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy kỹ thuật Phòng hóa
|
|
7860229
|
Toán, Hoá
|
Tuyển thí sinh nam
|
18
|
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT MẬT MÃ
|
MMH
|
|
|
|
|
Ngành Kỹ thuật mật mã
|
|
6860110
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
Tuyển thí sinh nam
|
19
|
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT THÔNG TIN
|
THH
|
|
|
|
|
Ngành Công nghệ Thông tin
|
|
6480201
|
Toán, Vật lý, Tin học
|
Tuyển thí sinh nam
|
20
|
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
|
QPH
|
|
|
|
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
|
6510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Tuyển thí sinh nam
|
Báo Quân đội nhân dân sẽ tiếp tục cập nhật các hướng dẫn xét tuyển của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
QĐND
*Mời bạn đọc vào chuyên mục Giáo dục Khoa học xem các tin, bài liên quan.