Bộ GD-ĐT cũng đồng thời công bố phổ điểm các môn thi và tổ hợp xét tuyển truyền thống. Thí sinh có thể căn cứ vào đó để điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển đại học.
Các Sở GD-ĐT, nhà trường sẽ công bố việc đối chiếu giữa điểm thi và điểm ghi trong học bạ của học sinh.
Theo lịch trình của Bộ GD-ĐT, việc hoàn thành xét công nhận tốt nghiệp THPT sơ bộ chậm nhất ngày 30-8.
Các Sở GD-ĐT cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trả học bạ và các loại giấy chứng nhận (bản chính) cho thí sinh chậm nhất ngày 4-9.
Sau khi biết điểm thi và các trường ĐH-CĐ công bố điểm sàn xét tuyển, thí sinh điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 9-9 đến 17 giờ ngày 18-9, cụ thể như sau:
- Thời gian điều chỉnh bằng phiếu: Từ ngày 9-9 đến 17 giờ ngày 16-9.
- Thời gian điều chỉnh online: Từ ngày 9-9 đến 17 giờ ngày 18-9.
BÁO CÁO PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KỲ THI
TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
-
MÔN TOÁN
Điểm
|
0
|
0.2
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1
|
1.2
|
1.4
|
1.6
|
1.8
|
2
|
2.2
|
2.4
|
2.6
|
2.8
|
3
|
3.2
|
Số lượng
|
1
|
1
|
3
|
9
|
47
|
134
|
292
|
668
|
1.212
|
2.189
|
3.092
|
4.421
|
5.642
|
6.792
|
7.725
|
8.452
|
9.190
|
Điểm
|
3.4
|
3.6
|
3.8
|
4
|
4.2
|
4.4
|
4.6
|
4.8
|
5
|
5.2
|
5.4
|
5.6
|
5.8
|
6
|
6.2
|
6.4
|
6.6
|
Số lượng
|
9.645
|
10.573
|
11.330
|
12.248
|
13.107
|
14.400
|
15.475
|
16.719
|
18.136
|
19.609
|
20.981
|
22.363
|
23.502
|
24.943
|
26.287
|
28.088
|
29.894
|
Điểm
|
6.8
|
7
|
7.2
|
7.4
|
7.6
|
7.8
|
8
|
8.2
|
8.4
|
8.6
|
8.8
|
9
|
9.2
|
9.4
|
9.6
|
9.8
|
10
|
Số lượng
|
31.927
|
34.273
|
36.783
|
39.596
|
41.075
|
41.868
|
41.567
|
40.297
|
38.260
|
35.625
|
32.792
|
27.237
|
19.433
|
11.086
|
4.669
|
1.542
|
273
|
Tổng số thí sinh
|
845.473
|
Điểm trung bình
|
6.676117
|
Điểm trung vị
|
7
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
195 (0.02%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
153.367 (18%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
7.8
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 845.473 thí sinh tham gia thi bài thi Toán trong đó điểm trung bình là 6,68 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 195 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 153.367 (chiếm tỷ lệ 18%); có 273 thí sinh đạt điểm 10.
-
MÔN NGỮ VĂN
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
19
|
13
|
22
|
41
|
24
|
138
|
191
|
248
|
509
|
761
|
1.225
|
1.759
|
3.083
|
3.722
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
5.920
|
7.107
|
10.833
|
10.898
|
14.828
|
14.052
|
25.382
|
23.895
|
36.092
|
38.225
|
56.848
|
54.355
|
72.566
|
65.718
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
80.282
|
60.025
|
67.193
|
48.900
|
49.475
|
28.706
|
24.938
|
12.810
|
7.348
|
1.946
|
624
|
41
|
2
|
|
Tổng số thí sinh
|
830.764
|
Điểm trung bình
|
6.616373
|
Điểm trung vị
|
6.75
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
119 (0.01%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
75.779 (9%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
7
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 830.764 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6,62 điểm, điểm trung vị là 6,75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 75.779 (chiếm tỷ lệ 9%); có 2 thí sinh đạt điểm 10.
-
MÔN VẬT LÝ
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
8
|
0
|
1
|
10
|
20
|
69
|
170
|
292
|
485
|
801
|
1.146
|
1.560
|
2.099
|
2.555
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
3.100
|
3.570
|
4.321
|
4.903
|
5.627
|
6.403
|
7.350
|
8.387
|
9.498
|
10.706
|
12.252
|
13.590
|
15.260
|
17.063
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
19.295
|
21.386
|
22.986
|
23.214
|
21.588
|
18.290
|
13.406
|
8.314
|
4.588
|
1.847
|
541
|
136
|
10
|
|
Tổng số thí sinh
|
286.847
|
Điểm trung bình
|
6.723279
|
Điểm trung vị
|
7
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
39 (0.01%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
37.140 (13%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
7.75
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 286.847 thí sinh tham gia thi môn Vật lý trong đó điểm trung bình là 6,72 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 39 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 37.140 (chiếm tỷ lệ 13%); có 10 thí sinh đạt điểm 10.
-
MÔN HÓA HỌC
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
12
|
1
|
2
|
5
|
18
|
42
|
94
|
205
|
381
|
637
|
969
|
1.443
|
2.113
|
2.796
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
3.658
|
4.636
|
5.605
|
6.522
|
7.381
|
8.246
|
9.034
|
9.569
|
10.234
|
10.996
|
11.406
|
12.194
|
13.167
|
14.397
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
15.801
|
17.587
|
19.810
|
20.998
|
20.764
|
18.337
|
14.726
|
10.677
|
6.916
|
4.079
|
2.135
|
1.074
|
399
|
|
Tổng số thí sinh
|
289.066
|
Điểm trung bình
|
6.710439
|
Điểm trung vị
|
7
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
38 (0.01%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
44.766 (15.49%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
7.75
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 289.066 thí sinh tham gia thi môn Hóa học trong đó điểm trung bình là 6,71 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0,01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 44.766 (chiếm tỷ lệ 15,49%); có 399 thí sinh đạt điểm 10.
-
SINH HỌC
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
22
|
2
|
3
|
3
|
13
|
40
|
99
|
207
|
360
|
679
|
1.189
|
2.002
|
3.067
|
4.489
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
6.132
|
8.529
|
11.042
|
13.600
|
15.974
|
18.263
|
20.367
|
21.468
|
21.401
|
20.961
|
20.085
|
18.144
|
15.747
|
13.514
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
10.817
|
8.642
|
6.578
|
4.966
|
3.976
|
3.120
|
2.552
|
2.031
|
1.654
|
1.174
|
702
|
328
|
121
|
|
Tổng số thí sinh
|
284.063
|
Điểm trung bình
|
5.595333
|
Điểm trung vị
|
5.5
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
43 (0.02%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
85.715 (30.17%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
5.25
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 284.063 thí sinh tham gia thi môn Sinh học trong đó điểm trung bình là 5,59 điểm, điểm trung vị là 5,5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5,25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 43 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 85.715 (chiếm tỷ lệ 30,17%); có 121 thí sinh đạt điểm 10.
-
LỊCH SỬ
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
10
|
1
|
6
|
28
|
66
|
266
|
579
|
1.243
|
2.417
|
4.411
|
7.246
|
11.047
|
15.584
|
20.459
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
25.365
|
29.842
|
33.466
|
35.288
|
36.539
|
36.211
|
34.642
|
32.693
|
30.277
|
27.362
|
24.745
|
21.824
|
19.356
|
16.786
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
14.522
|
12.536
|
10.851
|
9.267
|
8.285
|
6.986
|
6.139
|
5.500
|
4.694
|
3.654
|
2.294
|
1.129
|
371
|
|
Tổng số thí sinh
|
553.987
|
Điểm trung bình
|
5.191685
|
Điểm trung vị
|
5
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
111 (0.02%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
260.074 (46.95%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
4.5
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 553.987 thí sinh tham gia thi môn Lịch sử trong đó điểm trung bình là 5,19 điểm, điểm trung vị là 5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4,5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 111 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 260.074 (chiếm tỷ lệ 46,95%); có 371 thí sinh đạt điểm 10.
-
ĐỊA LÝ
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
110
|
4
|
2
|
8
|
9
|
26
|
51
|
111
|
194
|
291
|
493
|
759
|
1.064
|
1.455
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
1.933
|
2.693
|
3.494
|
4.873
|
6.827
|
9.209
|
12.358
|
16.042
|
20.722
|
26.024
|
31.450
|
37.309
|
42.616
|
46.613
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
49.040
|
49.487
|
46.148
|
40.137
|
31.875
|
23.069
|
15.126
|
8.959
|
5.019
|
2.683
|
1.489
|
755
|
248
|
|
Tổng số thí sinh
|
540.775
|
Điểm trung bình
|
6.781471
|
Điểm trung vị
|
7
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
133 (0.02%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
33.606 (6.21%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
7.25
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 540.775 thí sinh tham gia thi môn Địa lý trong đó điểm trung bình là 6,78 điểm, điểm trung vị là 7 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 133 (chiếm tỷ lệ 0,02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 33.606 (chiếm tỷ lệ 6,21%); có 248 thí sinh đạt điểm 10.
VIII. GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Điểm
|
0
|
0.25
|
0.5
|
0.75
|
1
|
1.25
|
1.5
|
1.75
|
2
|
2.25
|
2.5
|
2.75
|
3
|
3.25
|
Số lượng
|
35
|
0
|
0
|
2
|
4
|
9
|
13
|
20
|
38
|
54
|
87
|
100
|
138
|
190
|
Điểm
|
3.5
|
3.75
|
4
|
4.25
|
4.5
|
4.75
|
5
|
5.25
|
5.5
|
5.75
|
6
|
6.25
|
6.5
|
6.75
|
Số lượng
|
286
|
381
|
556
|
736
|
1.018
|
1.485
|
1.981
|
2.625
|
3.521
|
4.558
|
6.124
|
8.000
|
10.531
|
13.584
|
Điểm
|
7
|
7.25
|
7.5
|
7.75
|
8
|
8.25
|
8.5
|
8.75
|
9
|
9.25
|
9.5
|
9.75
|
10
|
|
Số lượng
|
17.606
|
22.626
|
28.311
|
34.321
|
40.214
|
45.912
|
49.198
|
49.618
|
45.553
|
37.234
|
25.450
|
13.305
|
4.163
|
|
Tổng số thí sinh
|
469.587
|
Điểm trung bình
|
8.141845
|
Điểm trung vị
|
8.25
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
41 (0.00%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
5.152 (1.10%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
8.75
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 469.587 thí sinh tham gia thi môn Giáo dục công dân trong đó điểm trung bình là 8,14 điểm, điểm trung vị là 8,25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8,75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 41 (chiếm tỷ lệ 0,00%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5.152 (chiếm tỷ lệ 1,10%); có 4.163 thí sinh đạt điểm 10.
IX. TIẾNG ANH
Điểm
|
0
|
0.2
|
0.4
|
0.6
|
0.8
|
1
|
1.2
|
1.4
|
1.6
|
1.8
|
2
|
2.2
|
2.4
|
2.6
|
2.8
|
3
|
3.2
|
Số lượng
|
13
|
1
|
5
|
30
|
102
|
392
|
1.099
|
2.263
|
4.431
|
8.283
|
12.427
|
18.461
|
24.565
|
29.001
|
33.167
|
35.670
|
37.285
|
Điểm
|
3.4
|
3.6
|
3.8
|
4
|
4.2
|
4.4
|
4.6
|
4.8
|
5
|
5.2
|
5.4
|
5.6
|
5.8
|
6
|
6.2
|
6.4
|
6.6
|
Số lượng
|
37.335
|
36.730
|
35.597
|
34.627
|
32.682
|
31.295
|
29.713
|
27.816
|
26.106
|
23.932
|
22.050
|
19.904
|
18.173
|
16.453
|
14.850
|
13.674
|
12.482
|
Điểm
|
6.8
|
7
|
7.2
|
7.4
|
7.6
|
7.8
|
8
|
8.2
|
8.4
|
8.6
|
8.8
|
9
|
9.2
|
9.4
|
9.6
|
9.8
|
10
|
Số lượng
|
11.427
|
10.650
|
10.106
|
9.461
|
9.403
|
8.779
|
8.543
|
8.062
|
7.478
|
6.653
|
5.735
|
4.532
|
3.325
|
2.253
|
1.367
|
672
|
225
|
Tổng số thí sinh
|
749.285
|
Điểm trung bình
|
4.577867
|
Điểm trung vị
|
4.2
|
Số thí sinh đạt điểm <=1
|
543 (0.07%)
|
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5)
|
472.990 (63.13%)
|
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất
|
3.4
|
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2020 cho thấy: Có 749.285 thí sinh tham gia thi môn Tiếng Anh trong đó điểm trung bình là 4,58 điểm, điểm trung vị là 4,2 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 3,4 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 543 (chiếm tỷ lệ 0,07%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 472.990 (chiếm tỷ lệ 63,13%); có 225 thí sinh đạt điểm 10.
KHÁNH HÀ