Các trường đại học, học viện khối quân đội, công an đã thông báo điểm chuẩn. Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 dành cho HSPT khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 |
Thí sinh dự thi vào Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2006. |
Các trường đại học, học viện khối quân đội, công an đã thông báo điểm chuẩn. Dưới đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 dành cho HSPT khu vực 3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
TRƯỜNG/NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN HSPT - KV3 |
GHI CHÚ |
Học viện Chính trị quân sự
|
|
|
Miền Bắc |
20 |
Miền Nam |
15,5 |
Trường Sĩ quan lục quân 1
|
22 |
Học viện Kỹ thuật quân sự
*Hệ quân sự: |
|
Hệ dân sự xét tuyển 100 NV2 với điểm nhận hồ sơ từ 20 trở lên. |
Miền Bắc |
23,5 |
Miền Nam |
20 |
Nữ miền Bắc |
26 |
Nữ miền Nam |
21,5 |
* Hệ dân sự |
18 |
Học viện Quân y
* Hệ quân sự:
1. Đào tạo bác sĩ
- Thi khối A:
|
|
Hệ dân sự chỉ có một điểm chuẩn chung cho cả khối A và B. |
Miền Bắc |
25,5 |
Miền Nam |
21,5 |
Nữ miền Bắc |
27,5 |
Nữ miền Nam |
25,5 |
- Thi Khối B |
|
Miền Bắc |
25,5 |
Miền Nam |
21,5 |
Nữ miền Bắc |
27,5 |
Nữ miền Nam |
25,5 |
2. Đào tạo dược sĩ |
|
- Thi khối A |
|
Miền Bắc |
24,5 |
Miền Nam |
21,5 |
Nữ miền Bắc |
28 |
Nữ miền Nam |
24,5 |
- Thi khối B: |
|
Miền Bắc |
24,5 |
Miền Nam |
21,5 |
Nữ miền Bắc |
28 |
Nữ miền Nam |
24,5 |
* Hệ dân sự: |
|
Bác sĩ đa khoa |
23,5 |
Học viện Hậu cần
|
|
|
Miền Bắc |
22,5 |
Miền Nam |
18 |
Học viện Hải quân
|
|
|
Miền Bắc |
20 |
Miền Nam |
16 |
Học viện Phòng không không quân
|
|
|
Miền Bắc |
19,5 |
Miền Nam |
14,5 |
Học viện Biên phòng
|
|
|
Miền Bắc |
20,5 |
Miền Nam |
16,5 |
Học viện Khoa học quân sự
|
|
- Điểm chuẩn đã nhân hệ số 2 đối với môn ngoại ngữ.
- Trường có từ 10 - 15 % chỉ tiêu xét tuyển NV2 ở tất cả các ngành. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm chuẩn NV1 của từng ngành. |
* Hệ quân sự: |
|
1. Trinh sát quân sự |
|
Miền Bắc |
21 |
Miền Nam |
18,5 |
2. Đào tạo tiếng Anh |
|
- Thi tiếng Anh |
|
Miền Bắc |
27,5 |
Miền Nam |
26,5 |
Nữ miền Bắc |
32 |
Nữ miền Nam |
31 |
3. Đào tạo tiếng Nga |
|
- Thi tiếng Anh |
|
Miền Bắc |
26,5 |
Miền Nam |
25,5 |
Nữ miền Bắc |
29 |
Nữ miền Nam |
28 |
- Thi tiếng Nga |
|
Miền Bắc |
30 |
Nữ miền Bắc |
32 |
4. Đào tạo tiếng Pháp |
|
- Thi tiếng Anh |
|
Miền Bắc |
24,5 |
Miền Nam |
23,5 |
Nữ miền Bắc |
27,5 |
- Thi tiếng Pháp |
|
Miền Bắc |
24,5 |
Miền Nam |
23,5 |
Nữ miền Bắc |
30,5 |
Nữ miền Nam |
29,5 |
5. Đào tạo tiếng Trung |
|
- Thi tiếng Anh |
|
Miền Bắc |
26 |
Miền Nam |
25 |
Nữ miền Bắc |
34 |
Nữ miền Nam |
33 |
- Thi tiếng Nga |
|
Miền Bắc |
27,5 |
Nữ miền Bắc |
33 |
- Thi tiếng Pháp |
|
Miền Bắc |
24 |
Nữ miền Bắc |
27 |
- Thi tiếng Trung |
|
Miền Bắc |
23 |
Nữ miền Bắc |
27 |
* Hệ dân sự: |
|
Thi tiếng Anh học tiếng Anh |
22 |
Thi tiếng Anh học tiếng Nga |
20 |
Thi tiếng Anh học tiếng Pháp |
20 |
Thi tiếng Anh học tiếng Trung |
23 |
Thi tiếng Nga học tiếng Nga |
20 |
Thi tiếng Nga học tiếng Trung |
công bố sau |
Trường Sĩ quan công binh
|
|
|
Miền Bắc |
19 |
Miền Nam |
16 |
Trường Sĩ quan pháo binh
|
|
|
Miền Bắc |
18 |
Miền Nam |
15 |
Trường Sĩ quan thông tin
|
|
|
Miền Bắc |
20 |
Miền Nam |
17 |
Trường Sĩ quan đặc công
|
|
|
Miền Bắc |
20,5 |
Miền Nam |
17,5 |
Trường Sĩ quan phòng hoá
|
|
|
Miền Bắc |
20,5 |
Miền Nam |
17 |
Trường Sĩ quan tăng thiết giáp
|
|
|
Miền Bắc |
20 |
Miền Nam |
16,5 |
Học viện An ninh nhân dân
|
|
|
- An ninh điều tra |
|
- Khối A |
24,5 |
- Khối C |
19 |
- Khối D |
21 |
- Tin học |
24,5 |
- Tiếng Anh |
23 |
- Tiếng Trung |
20 |
Học viện Cảnh sát nhân dân
|
|
|
- Khối A |
26,5 |
- Khối C |
20,5 |
- Khối D |
21,5 |
Trường ĐH An ninh nhân dân
|
|
|
- Khối A |
21 |
- Khối C |
16,5 |
- Khối D |
17,5 |
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
|
|
|
- Khối A |
22 |
- Khối C |
17 |
- Khối D |
21 |
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy
|
|
|
- Phía Bắc |
23 |
- Phía Nam |
16,5 |