QĐND Online -  Với tổng chỉ tiêu được giao là 400, gồm thí sinh trúng tuyển, thí sinh trúng tuyển theo diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, thí sinh từ dự bị đại học, cử tuyển, sinh viên nước ngoài, Trường ĐH Dược Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 như sau:

Khu vực 

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Cộng

HSPT

Điểm trúng tuyển

27,0

26,5

26,0

25,5

 

Số người đạt ĐTT

27

84

168

44

323

ƯT2

Điểm trúng tuyển

26,0

25,5

25,0

24,5

 

Số người đạt ĐTT

0

5

7

0

12

ƯT1

Điểm trúng tuyển

25,0

24,5

24,0

23,5

 

Số người đạt ĐTT

1

4

1

10

16

Tổng số người

đạt điểm trúng tuyển

28

93

176

54

351

* Trường ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh:  Ngành y đa khoa 27 điểm, răng hàm mặt 26 điểm, dược học 26 điểm, y học cổ truyền 23,5 điểm, y học dự phòng 22 điểm, y tế công cộng 21 điểm, xét nghiệm y học 23,5 điểm, vật lý trị liệu - phục hồi chức năng 21 điểm, kỹ thuật y học (hình ảnh) 22 điểm, kỹ thuật phục hình răng 21,5 điểm, điều dưỡng đa khoa 22 điểm, điều dưỡng gây mê hồi sức 22,5 điểm và điều dưỡng hộ sinh 21 điểm.

Đây là mức điểm cho đối tượng là học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

* Trường ĐH Điện lực công bố điểm trúng tuyển đối với hệ ĐH là: Khối A: 19 điểm; Khối A1: 18.5; Khối D1: 18.5. Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Thí sinh điền tên chuyên ngành mình chọn vào giấy báo nhập học trước khi làm thủ tục nhập học.

Hệ ĐH

TT

Ngành

Mã CN

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

D11

21.0

20.5

 

10

21.0

20.5

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

D12

20.0

19.5

 

5

20.0

19.5

 

 

Nhiệt điện

D13

19.0

18.5

 

10

19.0

18.5

 

 

Điện lạnh

D14

19.0

18.5

 

15

19.0

18.5

 

 

Xây dựng công trình điện

D15

19.0

18.5

 

15

19.0

18.5

 

 

Điện hạt nhân

D16

19.0

18.5

 

10

19.0

18.5

 

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

D21

19.5

19.0

 

5

19.5

19.0

 

 

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

D22

19.0

18.5

 

20

19.0

18.5

 

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ phần mềm

D31

19.0

18.5

 

5

19.0

18.5

 

 

Thương mại điện tử

D32

19.0

18.5

 

15

19.0

18.5

 

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

19.5

19.0

 

5

19.5

19.0

 

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện tử viễn thông

D51

19.0

18.5

 

10

19.0

18.5

 

 

Kỹ thuật điện tử

D52

19.0

18.5

 

15

19.0

18.5

 

6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

 

19.0

18.5

 

25

19.0

18.5

 

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

19.0

18.5

 

15

19.0

18.5

 

8

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

D81

19.0

18.5

18.5

10

19.0

18.5

18.5

 

Quản trị du lịch khách sạn

D82

19.0

18.5

18.5

20

19.0

18.5

18.5

9

Tài chính ngân hàng

 

19.0

18.5

18.5

15

19.0

18.5

18.5

10

Kế toán

 

19.0

18.5

18.5

10

19.0

18.5

18.5

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ CĐ

TT

Ngành

CN

Điểm NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện

C11

10.0

10.0

 

60

11.0

11.0

 

 

Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)

C11NA

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng

C12

10.0

10.0

 

25

10.5

10.5

 

 

Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh)

C12NA

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

 

Nhiệt điện

C13

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

 

Điện lạnh

C14

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

 

Xây dựng công trình điện

C15

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

 

Xây dựng công trình điện

C15NA

10.0

10.0

 

30

10.0

10.0

 

 

Thủy điện

C16

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

2

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản lý năng lượng

C21

10.0

10.0

 

25

10.5

10.5

 

 

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

C22

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

3

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ phần mềm

C31

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

10.0

10.0

 

25

10.5

10.5

 

5

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông)

 

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

 

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

10.0

10.0

 

25

10.0

10.0

 

8

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

C81

10.0

10.0

10.0

25

10.0

10.0

10.0

 

Quản trị du lịch khách sạn

C82

10.0

10.0

10.0

25

10.0

10.0

10.0

 

Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)

C82NA

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

9

Tài chính ngân hàng

C91

10.0

10.0

10.0

25

10.0

10.0

10.0

10

Kế toán

C101

10.0

10.0

10.0

25

10.0

10.0

10.0

 

Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)

C101NA

10.0

10.0

10.0

30

10.0

10.0

10.0

Tổng số

 

 

 

 

600

 

 

 

Hệ liên thông

Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng hệ tương ứng.

Trường nhận hồ sơ NV2 (cả hệ ĐH và hệ CĐ) từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9-2013. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển.

THU HÀ

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Nội Vụ, Bách khoa, Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Xét duyệt điểm chuẩn tuyển sinh quân sự năm 2013

Những thí sinh 27 điểm có thể trượt ngành Bác sĩ đa khoa

Công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2013

ĐH Mỹ thuật công nghiệp công bố điểm chuẩn

4 trường ĐH công bố điểm chuẩn dự kiến