1- Liệt sĩ Đặng Bá Anh, quê quán: Xã Đằng Lâm, huyện An Hải, TP Hải Phòng (nay là quận Hải An, TP Hải Phòng); đơn vị: Tiểu đoàn 46, Đoàn 7704; hy sinh ngày 2-11-1985.

2- Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc; quê quán: Xã Đồng Tâm, huyện An Hải, TP Hải Phòng (nay là xã An Đồng, huyện An Dương, TP Hải Phòng); cấp bậc: Hạ sĩ; đơn vị: Sư đoàn 339; hy sinh ngày 24-12-1978.

3- Liệt sĩ Đinh Văn Bản, quê quán: Huyện Sơn Dương, tỉnh Hà Tuyên (nay là tỉnh Tuyên Quang); đơn vị: 65; hy sinh ngày 9-1-1985.

4- Liệt sĩ Nguyễn Xuân Báo, quê quán: Huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng; cấp bậc Thiếu úy; đơn vị: E320; hy sinh ngày 20-2-1978.

5- Liệt sĩ Nguyễn Văn Bưỡng; quê quán: xã Hồng Phong, huyện An Hải, TP Hải Phòng (nay là huyện An Dương, TP Hải Phòng); đơn vị: E10, F339; hy sinh ngày 26-12-1978.

6- Liệt sĩ Dương Xuân Các; quê quán: Huyện Yên Dũng, tỉnh Hà Bắc (nay là tỉnh Bắc Giang); nhập ngũ: Tháng 4-1974; chức vụ: Tiểu đội trưởng; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 10; hy sinh ngày 10-8-1979.

7- Liệt sĩ Bế Văn Công, sinh năm 1945; quê quán: Huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang; cấp bậc: Thiếu úy; chức vụ: Quyền Đồn trưởng Đồn Biên phòng 783; hy sinh ngày 6-2-1978.

8- Liệt sĩ Nguyễn Bác Cường, quê quán: Lán Bè, quận Lê Chân, TP Hải Phòng; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: Đại đội 9 (hoặc Đại đội 3), Trung đoàn 8, Sư đoàn 339; hy sinh ngày 25-12-1978.

9- Liệt sĩ Vũ Văn Chính, quê quán: Xã Liên An, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng; đơn vị: Đại đội 1, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 8, Sư đoàn 339; hy sinh ngày 24-12-1978.

10- Liệt sĩ Đặng Văn Chuyên, quê quán: Đằng Lâm, An Hải, Hải Phòng (nay là phường Đằng Lâm, quận Hải An, TP Hải Phòng); đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8, Sư đoàn 339; hy sinh ngày 24-12-1978.

11- Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điềm, quê quán: Huyện Yên Lãng, tỉnh Vĩnh Phú; đơn vị: B320; hy sinh ngày 20-5-1978.

12- Liệt sĩ Hoàng Văn Đô, quê quán: Huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; cấp bậc: Hạ sĩ; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: Trung đoàn 1, Sư đoàn 841; hy sinh ngày 28-12-1978.

13- Liệt sĩ Nguyễn Đình Đoạt, quê quán: Xã Nam Hải, huyện An Hải, TP Hải Phòng (nay là phường Nam Hải, quận Hải An, TP Hải Phòng); cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8, Sư đoàn 339; hy sinh ngày 25-12-1978.

14- Liệt sĩ Đặng Đình Đức; quê quán: Đức Hòa, Sóc Sơn, Vĩnh Phú (nay là huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội); cấp bậc: Hạ sĩ; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 10, Sư đoàn 339; hy sinh ngày 26-12-1978.

15- Liệt sĩ Đặng Văn Dũng; sinh năm 1955; quê quán: Hương Xá (Hương Xạ), Sông Lô, Vĩnh Phú; nhập ngũ: Tháng 11-1977; cấp bậc: Binh nhất; chức vụ: Chiến sĩ trinh sát; đơn vị: Trung đoàn 9; hy sinh ngày 25-12-1978.

Từ những thông tin trên, ai là thân nhân của các liệt sĩ, xin liên hệ với ông Nguyễn Sỹ Hồ; địa chỉ: Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương; hoặc Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”.

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn

QĐND