QĐND - Danh sách liệt sĩ Trung đoàn 270 an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

 (Tiếp theo số trước)

STT

HỌ VÀ TÊN

NHẬP NGŨ

CẤP BẬC – CHỨC VỤ

NGÀY HY SINH

QUÊ QUÁN

81

Văn Hải Vân

6-1-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

6-1-1968

Vĩnh Sơn-Vĩnh Linh-Quảng Trị

82

Trần Văn Biện

5-1965

Hạ sĩ - Trung đội phó

8-3-1968

Vĩnh Tân - Vĩnh Linh-Quảng Trị

83

Đào Hữu Cử

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

5-3-1968

Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng

84

Trần Đức Sử

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

5-3-1968

Mông Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình

85

Nguyễn Văn Dũng

2-1961

Thượng sĩ - Đại đội trưởng

 

21-2-1968

Xuân Hải - Nghi Sơn - Hà Tĩnh

 

86

Hồ Đăng Cũng

2-1965

Trung sĩ - Tiểu đội trưởng

7-2-1968

Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình

87

Lê Văn Thịnh

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Long - Vĩnh Linh- Quảng Trị

88

Bùi Công Sơn

5-1965

 

Hạ sĩ - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Tân - Vĩnh Linh

89

Nguyễn Đức Bắc

4-1951

Trung úy - TLQG

4-3-1968

Vĩnh Kim - Vĩnh Linh

90

Hồ Ngọc Tạc

3-1950

Chuẩn úy - Trung đội trưởng

4-1-1968

Hưng Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

91

Lương Ngọc Sưởng

2-1964

Trung sĩ - Chiến sĩ

12-3-1968

 

Văn Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình

92

Lê Văn Bốn

10-1966

Binh nhì - Chiến sĩ

12-3-1968

Vĩnh Quang - Vĩnh Linh-Quảng Trị

93

Trần Thanh Cảnh

2-1965

Hạ sĩ - Chiến sĩ

12-3-1968

Gio Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình

94

Lê Văn Thương

10-1966

Binh nhì - Chiến sĩ

21-11-1967

Vĩnh Thủy - Vĩnh Linh- Quảng Trị

95

Phạm Mạnh Thấy

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

27-2-1968

Hồng Phong - Thường Tín - Hà Nội

96

Trịnh Văn Ứng

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

1-3-1968

Yên Mĩ - Ý Yên - Nam Hà

97

Hoàng Xuân Vảng

7-1967

Hạ sĩ - Chiến sĩ

13-3-1968

Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình

98

Trần Văn Thiện

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Nam – Vĩnh Linh

99

Trần Hữu Hai

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Nam – Vĩnh Linh- Quảng Trị

100

Phan Bá Chủ

10-1966

Trung sĩ - Trung đội phó

22-1-1968

Đức Sơn – Đức Thọ - Hà Tĩnh

101

Nguyễn Đình Thiếc

4-1965

Binh nhì - Chiến sĩ

21-1-1968

Cao Sơn – Anh Sơn – Nghệ An

102

Lê Hồng Mạnh

5-1965

Hạ sĩ - Y tá

22-1-1968

Vĩnh Long – Vĩnh Linh- Quảng Trị

103

Lê Xuân Khoách

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Tú – Vĩnh Linh- Quảng Trị

104

Đỗ Hữu Vui

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Nam – Vĩnh Linh- Quảng Trị

105

Lê Duy Thêm

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

2-2-1968

Công Lý – Ý Yên – Nam Hà

106

Nguyễn Hữu Cháu

4-1959

Hạ sĩ – Tiểu đội phó

21-1-1968

 

Vĩnh Sơn – Vĩnh Linh – Quảng Trị

107

Lê Công Quế

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Hòa – Vĩnh Linh– Quảng Trị

108

Nguyễn Hữu Sơn

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

2-1968

Hải Phòng – Hải Long – Quảng Trị

109

Trần Trọng Phúc

5-1965

Hạ sĩ - Chiến sĩ

9-2-1968

Vĩnh Nam– Vĩnh Linh- Quảng Trị

110

Trần Văn Ơn

5-1965

Hạ sĩ - Y tá

21-1-1968

Vĩnh Thạch – Vĩnh Linh

111

Lê Quang Mông

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

3-2-1968

Vĩnh Tú – Vĩnh Linh- Quảng Trị

112

Phạm Đình Vân

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

25-1-1968

Kỳ Tiến – Kỳ Anh – Hà Tĩnh

 

113

Trần Đức Mỹ

2-1965

Hạ sĩ - Y tá

25-1-1968

Kỳ Vân – Kỳ Anh-Hà Tĩnh

114

Nguyễn Văn Trường

5-1965

Hạ sĩ - Chiến sĩ

20-1-1968

Vĩnh Lâm– Vĩnh Linh- Quảng Trị

115

Võ Văn Thuần

2-1960

Hạ sĩ - Trung đội trưởng

2-2-1968

 

Đức Cường – Đức Thọ - Hà Tĩnh

116

Võ Văn Phúng

4-1964

Trung Sĩ – Trung đội phó

20-2-1968

Vĩnh Giang – Vĩnh Linh- Quảng Trị

117

Nguyễn Thế Quang

8-1967

Binh nhất  - Chiến sĩ

21-1-1968

Hương Sơn – Trung Sơn – Hòa Bình

118

Trần Văn Chút

5-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

21-1-1968

Vĩnh Hòa – Vĩnh Linh – Quảng Trị

119

Hoàng Sỹ Quang

4-1965

Binh nhất  - Chiến sĩ

21-1-1968

 

Thanh hóa – Tuyên Hóa – Quảng Bình

120

Lê Quang Trung

9-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Hòa – Vĩnh Linh - Quảng Trị

121

Hồ Ngọc Tròn

10-1964

Trung sĩ - Tiểu đội trưởng

6-1-1968

Vĩnh Long – Vĩnh Linh- Quảng Trị

(Còn nữa)