STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NHẬP NGŨ
|
CẤP BẬC – CHỨC VỤ
|
NGÀY HY SINH
|
QUÊ QUÁN
|
81
|
Văn Hải Vân
|
6-1-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
6-1-1968
|
Vĩnh Sơn-Vĩnh Linh-Quảng Trị
|
82
|
Trần Văn Biện
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Trung đội phó
|
8-3-1968
|
Vĩnh Tân - Vĩnh Linh-Quảng Trị
|
83
|
Đào Hữu Cử
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
5-3-1968
|
Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
|
84
|
Trần Đức Sử
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
5-3-1968
|
Mông Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình
|
85
|
Nguyễn Văn Dũng
|
2-1961
|
Thượng sĩ - Đại đội trưởng
|
21-2-1968
|
Xuân Hải - Nghi Sơn - Hà Tĩnh
|
86
|
Hồ Đăng Cũng
|
2-1965
|
Trung sĩ - Tiểu đội trưởng
|
7-2-1968
|
Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
|
87
|
Lê Văn Thịnh
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Long - Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
88
|
Bùi Công Sơn
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Tân - Vĩnh Linh
|
89
|
Nguyễn Đức Bắc
|
4-1951
|
Trung úy - TLQG
|
4-3-1968
|
Vĩnh Kim - Vĩnh Linh
|
90
|
Hồ Ngọc Tạc
|
3-1950
|
Chuẩn úy - Trung đội trưởng
|
4-1-1968
|
Hưng Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
|
91
|
Lương Ngọc Sưởng
|
2-1964
|
Trung sĩ - Chiến sĩ
|
12-3-1968
|
Văn Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
|
92
|
Lê Văn Bốn
|
10-1966
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
12-3-1968
|
Vĩnh Quang - Vĩnh Linh-Quảng Trị
|
93
|
Trần Thanh Cảnh
|
2-1965
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
12-3-1968
|
Gio Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
|
94
|
Lê Văn Thương
|
10-1966
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-11-1967
|
Vĩnh Thủy - Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
95
|
Phạm Mạnh Thấy
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
27-2-1968
|
Hồng Phong - Thường Tín - Hà Nội
|
96
|
Trịnh Văn Ứng
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
1-3-1968
|
Yên Mĩ - Ý Yên - Nam Hà
|
97
|
Hoàng Xuân Vảng
|
7-1967
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
13-3-1968
|
Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
|
98
|
Trần Văn Thiện
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Nam – Vĩnh Linh
|
99
|
Trần Hữu Hai
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Nam – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
100
|
Phan Bá Chủ
|
10-1966
|
Trung sĩ - Trung đội phó
|
22-1-1968
|
Đức Sơn – Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
101
|
Nguyễn Đình Thiếc
|
4-1965
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Cao Sơn – Anh Sơn – Nghệ An
|
102
|
Lê Hồng Mạnh
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Y tá
|
22-1-1968
|
Vĩnh Long – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
103
|
Lê Xuân Khoách
|
10-1966
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Tú – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
104
|
Đỗ Hữu Vui
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Vĩnh Nam – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
105
|
Lê Duy Thêm
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
2-2-1968
|
Công Lý – Ý Yên – Nam Hà
|
106
|
Nguyễn Hữu Cháu
|
4-1959
|
Hạ sĩ – Tiểu đội phó
|
21-1-1968
|
Vĩnh Sơn – Vĩnh Linh – Quảng Trị
|
107
|
Lê Công Quế
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Vĩnh Hòa – Vĩnh Linh– Quảng Trị
|
108
|
Nguyễn Hữu Sơn
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
2-1968
|
Hải Phòng – Hải Long – Quảng Trị
|
109
|
Trần Trọng Phúc
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
9-2-1968
|
Vĩnh Nam– Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
110
|
Trần Văn Ơn
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Y tá
|
21-1-1968
|
Vĩnh Thạch – Vĩnh Linh
|
111
|
Lê Quang Mông
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
3-2-1968
|
Vĩnh Tú – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
112
|
Phạm Đình Vân
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-1-1968
|
Kỳ Tiến – Kỳ Anh – Hà Tĩnh
|
113
|
Trần Đức Mỹ
|
2-1965
|
Hạ sĩ - Y tá
|
25-1-1968
|
Kỳ Vân – Kỳ Anh-Hà Tĩnh
|
114
|
Nguyễn Văn Trường
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
20-1-1968
|
Vĩnh Lâm– Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
115
|
Võ Văn Thuần
|
2-1960
|
Hạ sĩ - Trung đội trưởng
|
2-2-1968
|
Đức Cường – Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
116
|
Võ Văn Phúng
|
4-1964
|
Trung Sĩ – Trung đội phó
|
20-2-1968
|
Vĩnh Giang – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|
117
|
Nguyễn Thế Quang
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Hương Sơn – Trung Sơn – Hòa Bình
|
118
|
Trần Văn Chút
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
21-1-1968
|
Vĩnh Hòa – Vĩnh Linh – Quảng Trị
|
119
|
Hoàng Sỹ Quang
|
4-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Thanh hóa – Tuyên Hóa – Quảng Bình
|
120
|
Lê Quang Trung
|
9-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Vĩnh Hòa – Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
121
|
Hồ Ngọc Tròn
|
10-1964
|
Trung sĩ - Tiểu đội trưởng
|
6-1-1968
|
Vĩnh Long – Vĩnh Linh- Quảng Trị
|