QĐND - Danh sách liệt sĩ Trung đoàn 270 an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

(tiếp theo số trước)

  

STT

HỌ VÀ TÊN

NHẬP
 NGŨ

CẤP BẬC
 - CHỨC VỤ

NGÀY
 HY SINH

QUÊ QUÁN

28

Nguyễn Đình Diện

7-1965

Hạ sĩ - Y tá

20-1-1968

Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh

29

Bùi Công Nước

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Tân - Vĩnh Linh

30

Đặng Đình Như

3-1959

Thiếu úy - Trợ lý tuyên huấn

21-1-1968

Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

31

Đỗ Quyên

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh

32

Lữ Ngọc Tý

1-1966

Hạ sĩ - Chiến sĩ

10-2-1968

Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

33

Hồ Minh Túy

4-1963

Thiếu úy - Đại đội trưởng

21-1-1968

Phong Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình

34

Phạm Minh Thông

5-1954

Thượng sĩ - Đại đội phó

22-1-1968

Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh

35

Khương Ngọc Khanh

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Thái - Vĩnh Linh

36

Trần Xuân Hòa

5-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

21-1-1968

Hải Tháo - Hải Lăng - Quảng Trị

37

Nguyễn Văn Thi

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

13-2-1968

Vĩnh Long - Vĩnh Linh

38

Đỗ Tiến Sinh

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

10-2-1968

Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên

39

Bùi Văn Sinh

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

10-2-1968

Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà

40

Phan Thanh Ngọc

5-1965

Trung sĩ - Trung đội phó

31-1-1968

Vĩnh Thủy - Vĩnh Linh

41

Trương Công Mậu

2-1964

Trung sĩ - Tiểu đội trưởng

31-1-1968

Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình

42

Lương Huy Trai

2-1964

Trung sĩ - Trung đội phó

31-1-1968

Hoằng Phong - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

43

Ngô Văn Dũng

3-1963

Chuẩn úy - Trung đội phó

31-1-968

Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh

44

Lê Khắc Hiền

2-1964

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

26-2-1968

Hoằng Đáo - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

45

Trần Văn Trì

9-1967

Binh nhì - Chiến sĩ

24-2-1968

Vĩnh Giang - Vĩnh Linh

46

Nguyễn Đình Trạc

4-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

1-3-1968

Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà

47

Ngô Xuân Huệ

8-1967

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

1-3-1968

Thống Nhất - Lương Sơn - Hòa Bình

48

Lê Văn Nậm

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

1-3-1968

Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình

49

Nguyễn Xuân Cận

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

1-3-1968

Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây

50

Dương Tiến Bộ

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

1-3-1968

Số nhà 11 - Catina - Sài Gòn

51

Nguyễn Văn Thang

8-1967

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

1-3-1968

NamChất - Nam Trực - Nam Hà

52

Phan Văn Nông

7-1963

Thượng Sĩ - Trung đội trưởng

13-2-1968

Triệu Vinh - Triệu Phong - Quảng Trị

53

Hoàng Văn Phước

5-1965

Hạ sĩ – Tiểu đội phó

22-2-1968

Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh

54

Nguyễn Đình Thân

4-1965

Trung sĩ – Trung đội phó

4-4-1972

Đội 3 - Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh

55

Võ Anh Phiên

1-1971

Binh nhất - Chiến sĩ

4-4-1972

Thanh Lương - Quang Xuân - Quảng Trạch

56

Nguyễn Văn Viện

11-1970

Binh nhất - Chiến sĩ

4-4-1972

Bình An - Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh

57

Lê Văn Bão

9-1967

Binh nhì - Liên lạc

27-2-1968

Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh

58

Nguyễn Minh Hiền

4-1963

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

27-2-1968

Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

59

Tạ Kim Trọng

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

27-2-1968

Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà

60

Lê Duy Thêm

8-1967

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

22-2-1968

Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà

61

Nguyễn Hữu Cháu

4-1959

Binh nhì - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh

62

Lê Công Quế

9-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh

63

Trần Hữu Sơn

5-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

21-1-1968

Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị

64

Trần Trọng Phục

5-1965

Hạ sĩ - Chiến sĩ

20-1-1968

Vĩnh Nam - Vĩnh Linh

65

Nguyễn Huy Ngạn

6-1963

Thượng sĩ - Trung đội trưởng

21-1-1968

Hoằng Đạt - Hoằng Nhân - Thanh Hóa

66

Lê Đình Dư

 

Thượng úy - Phóng viên BáoQuân đội nhân dân

21-1-1968

TP Huế

67

Phan Văn Thí

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

20-1-1968

Vĩnh Trung - Vĩnh Linh

68

Nguyễn Văn Nậy

5-1965

Hạ sĩ - Trung đội phó

20-1-1968

Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh

69

Đỗ Văn Vĩnh

2-1961

Thiếu úy - Trợ lý tham mưu

22-1-1968

Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh

70

Trần Minh Vui

51965

Binh nhất - Chiến sĩ

20-1-1968

Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh

71

Mai Văn Cỏi

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

20-1-1968

Vĩnh Quang - Vĩnh Linh

72

Phan Văn Nghĩa

5-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

20-1-1968

Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh

73

Phan Xuân Yên

11-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

20-1-1968

NamThắng - Nam Đàn - Nghệ An

74

Nguyễn Văn Diên

5-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

20-1-1968

Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh

75

Trận Mậu Phát

5-1954

Thượng sĩ - Quản lý

20-1-1968

Vĩnh Nam - Vĩnh Linh

76

Lê Phước Mùi

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

22-1-1968

Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh

77

Phạm Hữu Tích

4-1963

Chuẩn úy - Đại đội phó

7-3-1968

Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình

78

Võ Văn Minh

9-1967

Binh nhì - Liên lạc

1-3-1968

Vĩnh Long - Vĩnh Linh

79

Phan Sơn Ca

7-1963

Chuẩn úy - Trung đội trưởng

4-3-1968

Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình

80

Lê Hữu Ngữ

5-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

7-3-1968

Vĩnh Tú - Vĩnh Linh

 (Tiếp theo số trước)

 

(Còn nữa)