STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NHẬP
NGŨ
|
CẤP BẬC
- CHỨC VỤ
|
NGÀY
HY SINH
|
QUÊ QUÁN
|
28
|
Nguyễn Đình Diện
|
7-1965
|
Hạ sĩ - Y tá
|
20-1-1968
|
Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
|
29
|
Bùi Công Nước
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Vĩnh Tân - Vĩnh Linh
|
30
|
Đặng Đình Như
|
3-1959
|
Thiếu úy - Trợ lý tuyên huấn
|
21-1-1968
|
Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
|
31
|
Đỗ Quyên
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh
|
32
|
Lữ Ngọc Tý
|
1-1966
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
10-2-1968
|
Hoằng Phụ - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
|
33
|
Hồ Minh Túy
|
4-1963
|
Thiếu úy - Đại đội trưởng
|
21-1-1968
|
Phong Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
|
34
|
Phạm Minh Thông
|
5-1954
|
Thượng sĩ - Đại đội phó
|
22-1-1968
|
Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
|
35
|
Khương Ngọc Khanh
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Thái - Vĩnh Linh
|
36
|
Trần Xuân Hòa
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
21-1-1968
|
Hải Tháo - Hải Lăng - Quảng Trị
|
37
|
Nguyễn Văn Thi
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
13-2-1968
|
Vĩnh Long - Vĩnh Linh
|
38
|
Đỗ Tiến Sinh
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
10-2-1968
|
Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên
|
39
|
Bùi Văn Sinh
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
10-2-1968
|
Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
|
40
|
Phan Thanh Ngọc
|
5-1965
|
Trung sĩ - Trung đội phó
|
31-1-1968
|
Vĩnh Thủy - Vĩnh Linh
|
41
|
Trương Công Mậu
|
2-1964
|
Trung sĩ - Tiểu đội trưởng
|
31-1-1968
|
Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
|
42
|
Lương Huy Trai
|
2-1964
|
Trung sĩ - Trung đội phó
|
31-1-1968
|
Hoằng Phong - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
|
43
|
Ngô Văn Dũng
|
3-1963
|
Chuẩn úy - Trung đội phó
|
31-1-968
|
Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
|
44
|
Lê Khắc Hiền
|
2-1964
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
26-2-1968
|
Hoằng Đáo - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
|
45
|
Trần Văn Trì
|
9-1967
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
24-2-1968
|
Vĩnh Giang - Vĩnh Linh
|
46
|
Nguyễn Đình Trạc
|
4-1966
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
1-3-1968
|
Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
|
47
|
Ngô Xuân Huệ
|
8-1967
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
1-3-1968
|
Thống Nhất - Lương Sơn - Hòa Bình
|
48
|
Lê Văn Nậm
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
1-3-1968
|
Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình
|
49
|
Nguyễn Xuân Cận
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
1-3-1968
|
Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
|
50
|
Dương Tiến Bộ
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
1-3-1968
|
Số nhà 11 - Catina - Sài Gòn
|
51
|
Nguyễn Văn Thang
|
8-1967
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
1-3-1968
|
NamChất - Nam Trực - Nam Hà
|
52
|
Phan Văn Nông
|
7-1963
|
Thượng Sĩ - Trung đội trưởng
|
13-2-1968
|
Triệu Vinh - Triệu Phong - Quảng Trị
|
53
|
Hoàng Văn Phước
|
5-1965
|
Hạ sĩ – Tiểu đội phó
|
22-2-1968
|
Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh
|
54
|
Nguyễn Đình Thân
|
4-1965
|
Trung sĩ – Trung đội phó
|
4-4-1972
|
Đội 3 - Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh
|
55
|
Võ Anh Phiên
|
1-1971
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
4-4-1972
|
Thanh Lương - Quang Xuân - Quảng Trạch
|
56
|
Nguyễn Văn Viện
|
11-1970
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
4-4-1972
|
Bình An - Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh
|
57
|
Lê Văn Bão
|
9-1967
|
Binh nhì - Liên lạc
|
27-2-1968
|
Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh
|
58
|
Nguyễn Minh Hiền
|
4-1963
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
27-2-1968
|
Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
|
59
|
Tạ Kim Trọng
|
8-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
27-2-1968
|
Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
|
60
|
Lê Duy Thêm
|
8-1967
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
22-2-1968
|
Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
|
61
|
Nguyễn Hữu Cháu
|
4-1959
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh
|
62
|
Lê Công Quế
|
9-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-1-1968
|
Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh
|
63
|
Trần Hữu Sơn
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
21-1-1968
|
Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị
|
64
|
Trần Trọng Phục
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Chiến sĩ
|
20-1-1968
|
Vĩnh Nam - Vĩnh Linh
|
65
|
Nguyễn Huy Ngạn
|
6-1963
|
Thượng sĩ - Trung đội trưởng
|
21-1-1968
|
Hoằng Đạt - Hoằng Nhân - Thanh Hóa
|
66
|
Lê Đình Dư
|
|
Thượng úy - Phóng viên BáoQuân đội nhân dân
|
21-1-1968
|
TP Huế
|
67
|
Phan Văn Thí
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
20-1-1968
|
Vĩnh Trung - Vĩnh Linh
|
68
|
Nguyễn Văn Nậy
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Trung đội phó
|
20-1-1968
|
Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh
|
69
|
Đỗ Văn Vĩnh
|
2-1961
|
Thiếu úy - Trợ lý tham mưu
|
22-1-1968
|
Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh
|
70
|
Trần Minh Vui
|
51965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
20-1-1968
|
Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh
|
71
|
Mai Văn Cỏi
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
20-1-1968
|
Vĩnh Quang - Vĩnh Linh
|
72
|
Phan Văn Nghĩa
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
20-1-1968
|
Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh
|
73
|
Phan Xuân Yên
|
11-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
20-1-1968
|
NamThắng - Nam Đàn - Nghệ An
|
74
|
Nguyễn Văn Diên
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
20-1-1968
|
Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh
|
75
|
Trận Mậu Phát
|
5-1954
|
Thượng sĩ - Quản lý
|
20-1-1968
|
Vĩnh Nam - Vĩnh Linh
|
76
|
Lê Phước Mùi
|
10-1966
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-1-1968
|
Vĩnh Hòa - Vĩnh Linh
|
77
|
Phạm Hữu Tích
|
4-1963
|
Chuẩn úy - Đại đội phó
|
7-3-1968
|
Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
|
78
|
Võ Văn Minh
|
9-1967
|
Binh nhì - Liên lạc
|
1-3-1968
|
Vĩnh Long - Vĩnh Linh
|
79
|
Phan Sơn Ca
|
7-1963
|
Chuẩn úy - Trung đội trưởng
|
4-3-1968
|
Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
|
80
|
Lê Hữu Ngữ
|
5-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
7-3-1968
|
Vĩnh Tú - Vĩnh Linh
|