QĐND - LTS: Vừa qua, Chuyên mục Tìm người thân và đồng đội nhận được thư của đồng chí Trần Văn Thà, thường trú tại số 62 Phù Đổng, Nha Trang. Ông nguyên là Đại úy, Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 47, Trung đoàn 270 chiến đấu tại Mặt trận Đường 9-B5. Trong thư ông Thà kể, từ ngày 1-1-1968 đến 8-5-1968, tiểu đoàn của ông được tăng cường binh hỏa lực có quân số lên tới hơn 1000 người, nhận nhiệm vụ “bóp cổ sông Cửa Việt”: Đánh tàu vận tải của Mỹ từ Cửa Việt lên Đông Hà (Quảng Trị) để tiếp tế cho tập đoàn quân Mỹ ở Khe Sanh. Tiểu đoàn đã đánh 280 trận, bắn cháy-chìm 33 tàu địch, bắn cháy 43 xe tăng thiết giáp, bắn rơi 5 máy bay; tiêu diệt 2.400 tên ngụy, 246 tên Mỹ, bắt sống 1 tù binh Mỹ. Mỹ phải dùng máy bay trực thăng lấy hàng từ tàu biển, tiếp tế cho Khe Sanh liên tục 35 ngày, mỗi ngày từ 100 đến 150 máy bay và buộc phải điều Lữ đoàn bộ binh nhẹ 196 từ Đồng bằng sông Cửu Long ra Cửa Việt.

Làm nên chiến công đó, nhiều đồng đội của ông đã ngã xuống. Đến nay, sau quá trình theo dõi và tìm kiếm, CCB Trần Văn Thà tập hợp được số lượng đáng kể danh sách liệt sĩ của Tiểu đoàn 47 đã được quy tập về các nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và cung cấp cho Chuyên mục Tìm người thân và đồng đội. Từ số tháng 7-2014, Nguyệt san Sự kiện và Nhân chứng sẽ đăng tải toàn bộ danh sách này. Đồng đội, bà con cô bác ai biết hoặc là thân nhân của các liệt sĩ trong danh sách, xin liên hệ với CCB Trần Văn Thà theo số điện thoại: 0906440898 để được hướng dẫn cụ thể.

Liệt sĩ mai táng tại nghĩa trang xã Vĩnh Giang – huyện Vĩnh Linh

STT

HỌ VÀ TÊN

NHẬP
 NGŨ

CẤP BẬC
 - CHỨC VỤ

NGÀY
 HY SINH

QUÊ QUÁN

1

Nguyễn Như Thiết

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

15-1-1968

Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh- Quảng Trị

2

Lê Hương Tĩnh

 4-1963

Chuẩn úy – Trung đội trưởng

6-1-1968

Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa

3

Phan Đình Nòi

 9-1965

Binh nhất - Y tá

17-1-1968

Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa

4

Võ Văn Nuôi

 2-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

17-1-1968

Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh

5

Đỗ Tiến Việt

 2-1964

Trung sĩ - Trung đội phó

19-1-1968

Dân chủ - Duyên Hà - Thái Bình

6

Cao Xuân Diễn

 4-1963

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

19-1-1968

Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

7

Trần Ngọc Mai

 4-1964

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

19-1-1968

Tân Việt - Hưng Nhân - Thái Bình

8

Nguyễn Trung Tự

 4-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

19-1-1968

Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

9

Hoàng Văn Tho

 4-1963

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

19-1-1968

Phúc Khánh - Yên Lập - Phú Thọ

10

Phạm Văn Thảo

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

19-1-1968

Vĩnh Nam - Vĩnh Linh- Quảng Trị

11

Nguyễn Hữu Cường

 5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

19-1-1968

Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An

12

Nguyễn Thái Diệm

 3-1963

Chuẩn úy - Chính trị viên phó đại đội

21-1-1968

Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh

13

Trần Xuân Dương

 4-1963

Trung sĩ - Tiểu đội trưởng

23-1-1968

Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh

14

Nguyễn Quốc Huân

 8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

4-2-1968

Duy Hải - Duy Tiến - Nam Định

15

Nguyễn Sư Thụ

 5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

21-1-1968

Vĩnh Trung - Vĩnh Linh- Quảng Trị

16

Bùi Xanh

 1-1950

Thiếu úy - Trung đội trưởng

4-3-1968

Vĩnh Giang - Vĩnh Linh

17

Nguyễn Xuân Thìn

 4-1962

Thượng sĩ - Tiểu đội trưởng

4-3-1968

Thái Hòa - Võ Giàng - Hà Bắc

18

Nguyễn Văn Trân

 4-1965

Trung sĩ - Tiểu đội phó

4-3-1968

Vĩnh Thạnh - Vĩnh Linh - Quảng Trị

19

Hồ Ngọc Sim

 5-1965

Trung sĩ - Tiểu đội phó

4-3-1968

Vĩnh Thạnh - Vĩnh Linh - Quảng Trị

20

Nguyễn Xuân Hiển

10-1964

Hạ sĩ - Chiến sĩ

4-3-1968

Đức Bài - Đức Thọ - Hà Tĩnh

21

Lê Sơn Quê

 5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

4-3-1968

Vĩnh Thái - Vĩnh Linh- Quảng Trị

22

Đặng Ngọc Tiến

 6-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

27-4-1968

Thiệu Tài - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

23

Nguyễn Ngọc Lự

 5-1965

Hạ sĩ - Chiến sĩ

8-5-1968

Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị

24

Đào Hữu Nam

 2-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

8-5-1968

Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh

25

Nguyễn Văn Ty

 2-1965

Trung sĩ - Tiểu đội phó

8-5-1968

Hải Vân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa

26

Võ Văn Trương

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

8-5-1968

Vĩnh Quang - Vĩnh Linh

27

Nguyễn Duy Quang

8-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

6-5-1968

Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Định

 (Còn nữa)