VIII. Danh sách liệt sĩ các tỉnh khác

6. Liệt sĩ Phạm Đức Hải; quê quán: Hải Hà, Hà Nội; Đơn vị: c3, d4, e92, f339, hy sinh: 22-6-1979.

7. Liệt sĩ Nguyễn Văn Em; quê quán: Hải Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội; Đơn vị: c2, d9, e10, hy sinh: 21-11-1979.

8. Liệt sĩ Nguyễn Thế Yên; quê quán: Cao Thăng, Trùng Khánh, Cao Bằng; Đơn vị: e cao xạ, Quân khu 9, hy sinh: 10-9-1979.

9. Liệt sĩ Thái Bửu Châu; quê quán: Châu Côn, Bình Minh, Hậu Giang; Đơn vị: c130, f4, hy sinh: 12-3-1965.

10. Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân; quê quán: Công Thành, Yên Thành, Nghệ An; Đơn vị: f98, Quân khu 9; hy sinh: 6-1-1979.

11. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành; quê quán: Hải Dương; hy sinh: 5-10-1983.

12. Liệt sĩ Triệu Văn Đệ; quê quán: Phi Hải, Quảng Hòa, Cao Bằng; hy sinh: 27-1-1979.

13. Liệt sĩ Hà Tiến Hùng; quê quán: Sơn La; hy sinh: 24-11-1987.

14. Liệt sĩ Hà Ngọc Nhanh; quê quán: Sơn Thủy, Hương Sơn, Hà Tĩnh; Đơn vị: d1, f8; hy sinh: 28-2-1979.

15. Liệt sĩ Tống Trần Hành; quê quán: Sơn Tịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh; Đơn vị: d8, e981, f8, Quân khu 9; hy sinh: 9-2-1979.

16. Liệt sĩ Khương Viết Liên; quê quán: Tân Khánh, Phú Bình, Thái Nguyên; Đơn vị: d7, e24; hy sinh: 5-4-1979.

17. Liệt sĩ Phạm Văn Lục; quê quán: Tân Khánh, Phú Bình, Thái Nguyên; Đơn vị: d220, e14; hy sinh: 19-4-1984.

18. Liệt sĩ Trần Văn Chính; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: 19-2-1971.

19. Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính; quê quán: Thành Hưng, Ba Vì, Hà Nội; Đơn vị: d4; hy sinh: 15-4-1979.

20. Liệt sĩ Vũ Cường; quê quán: Thái Bình; Đơn vị: d Công binh, f330; hy sinh: 11-1-1979.

21. Liệt sĩ Đặng Quang Học; quê quán: Thái Bình; hy sinh: 20-4-1979.

22. Liệt sĩ Nguyễn Minh Quang; quê quán: Thái Bình; hy sinh: 25-3-1979.

23. Liệt sĩ Lê Sỹ Dũng; quê quán: Thái Nguyên; hy sinh: 30-3-1979.

24. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc; quê quán: Thái Nguyên; hy sinh: 24-12-1979.

25. Liệt sĩ Phan Văn Cường; quê quán: Thuận Sơn, Đô Lương, Nghệ An; hy sinh: 8-4-1971.

26. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhung; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh: 29-4-1949.

27. Liệt sĩ Phạm Văn Chiến; quê quán: Tràng Thái, Võ Nhai, Thái Nguyên; hy sinh: 2-1-1981.

28. Liệt sĩ Doãn Quang Đại; quê quán: Vân Cốc, Phúc Thọ, Hà Nội; hy sinh: 26-8-1969.

29. Liệt sĩ Hứa Văn Lên; quê quán: Văn Minh, Na Rì, Bắc Kạn; hy sinh: 25-6-1981.

30. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh; quê quán: Vạn Thái, Phổ Yên, Thái Nguyên; hy sinh: 29-12-1981.

Rất mong các CCB và bạn đọc cả nước theo dõi, cung cấp thêm thông tin hoặc báo cho thân nhân các liệt sĩ được biết.

(còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 - Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610; 0974.2222.74. Thư điện tử:  chinhtriqdnd@yahoo.com.vn