STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NHẬP
NGŨ
|
CẤP BẬC - CHỨC VỤ
|
NGÀY
HY SINH
|
QUÊ QUÁN
|
122
|
Võ Quang Vinh
|
3-1959
|
Chuẩn úy -Đại đội trưởng
|
24-8-1968
|
Phong Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
|
123
|
Lê Quang Vịnh
|
5-1965
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
|
124
|
Nguyễn Quốc Khang
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Thanh Trung - Thanh Chương - Nghệ An
|
125
|
Lê Văn Kiềm
|
4-1968
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
|
126
|
Cao Văn Tuệ
|
4-1968
|
Binh nhì - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
|
127
|
Nguyễn Bá Trường
|
2-1964
|
Chuẩn úy - Chính trị viên Đại đội
|
24-8-1968
|
Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
|
128
|
Nguyễn Văn Long
|
3-1959
|
Trung sĩ -Tiểu đội trưởng
|
24-8-1968
|
Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
|
129
|
Hoàng Cát Lựu
|
4-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
25-8-1968
|
Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
|
130
|
Trần Huy Hảo
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
|
131
|
Lê Vinh Quang
|
2-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
24-8-1968
|
Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
|
132
|
Đinh Văn Mại
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
|
133
|
Trần Đức Tăng
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
|
134
|
Trần Hiển
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
|
135
|
Lê Văn Tâm
|
3-1959
|
Thượng sĩ -Tiểu đội trưởng
|
2-9-1968
|
Tiên Hoàng - Kim Sơn - Ninh Bình
|
136
|
Nguyễn Hồng Thanh
|
2-1958
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
25-8-1968
|
Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
|
137
|
Võ Đình Chiến
|
9-1966
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
2-8-1968
|
Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
|
138
|
Nguyễn Ngọc Xuân
|
9-1966
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
2-9-1968
|
Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
|
139
|
Nguyễn Văn Song
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
2-9-1968
|
Hương Độ - Hương Khê - Hà Tĩnh
|
140
|
Võ Văn Giáp
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-8-1968
|
Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
|
141
|
Nguyễn Văn Quang
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
|
142
|
Nguyễn Hành Trình
|
2-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
2-9-1968
|
Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
|
143
|
Cao Trù
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
2-9-1968
|
Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
|
144
|
Phan Hữu Mai
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-8-1968
|
Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
|
145
|
Phan Thăng
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
22-8-1968
|
Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
|
146
|
Trần Mân
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
|
147
|
Trần Ngọc Cần
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
|
148
|
Nguyễn Văn Ba
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
|
149
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
7-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
|
150
|
Phan Hồng Thịnh
|
7-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
25-8-1968
|
Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
|
151
|
Trần Xuân Hữu
|
2-1965
|
Chuẩn úy - Đại đội phó
|
21-8-1968
|
Đồng Quế - thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
|
152
|
Đặng Ngọc Thạch
|
6-1965
|
Thượng sĩ -Trung đội phó
|
21-8-1968
|
Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình
|
153
|
Trần Văn Bền
|
5-1965
|
Trung sĩ - Y tá
|
21-8-1968
|
Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
|
154
|
Nguyễn Đình Thành
|
5-1965
|
Thượng sĩ -Trung đội phó
|
21-8-1968
|
Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
|
155
|
Nguyễn Duy Mật
|
10-1966
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
|
156
|
Nguyễn Văn Sáo
|
10-1966
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
|
157
|
Phan Hồng Trân
|
5-1965
|
Binh nhất - Tiểu đội phó
|
21-8-1968
|
Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
|
158
|
Lộc Đình Tiến
|
5-1965
|
Binh nhất - Tiểu đội phó
|
21-8-1968
|
Châu Khê - Côn Cuông - Nghệ An
|
159
|
Đinh Đăng Ninh
|
3-1965
|
Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng
|
21-8-1968
|
Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa
|
160
|
Bùi Văn Lương
|
8-1967
|
Binh nhất -Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Lạc Hương - Yên Thủy - Hòa Bình
|
161
|
Võ Trọng Dần
|
7-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
|
162
|
Trần Đình Cát
|
7-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Sơn Trạch - Hương Sơn - Hà Tĩnh
|
163
|
Lê Văn Dần
|
5-1958
|
Hạ sĩ A trưởng
|
21-8-1968
|
Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
|
164
|
Nguyễn Cảnh Thiện
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Ngọc Sơn - Đô Lương - Hà Tĩnh
|
165
|
Văn Sinh Việt
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Thái Sơn - Đô Lương - Hà Tĩnh
|
166
|
Trần Hữu Quyền
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
|
167
|
Lê Đăng Ẩm
|
10-1967
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Nông trường 20/4 - Hà Tĩnh
|
168
|
Trần Thanh Mại
|
5-1958
|
Hạ sĩ - Tiểu đội phó
|
21-8-1968
|
Hưng Hòa - Hưng Nguyên - Nghệ An
|
169
|
Nguyễn Văn Nậm
|
4-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Ngọc Sơn - Đô Lương - Hà Tĩnh
|
170
|
Lê Văn Vịnh
|
3-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Phan Bội Châu - Khu phố 1 -Vinh - Nghệ An
|
171
|
Đào Minh Huy
|
2-1968
|
Binh nhất - Chiến sĩ
|
21-8-1968
|
Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
|