QĐND - Danh sách liệt sĩ Trung đoàn 270 an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị (Tiếp theo và hết)

STT

HỌ VÀ TÊN

NHẬP
 NGŨ

CẤP BẬC - CHỨC VỤ

NGÀY
 HY SINH

QUÊ QUÁN

122

Võ Quang Vinh

3-1959

Chuẩn úy -Đại đội trưởng

24-8-1968

Phong Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình

123

Lê Quang Vịnh

5-1965

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An

124

Nguyễn Quốc Khang

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Thanh Trung - Thanh Chương - Nghệ An

125

Lê Văn Kiềm

4-1968

Binh nhì - Chiến sĩ

21-8-1968

Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An

126

Cao Văn Tuệ

4-1968

Binh nhì - Chiến sĩ

21-8-1968

Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An

127

Nguyễn Bá Trường

2-1964

Chuẩn úy - Chính trị viên Đại đội

24-8-1968

Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa

128

Nguyễn Văn Long

3-1959

Trung sĩ -Tiểu đội trưởng

24-8-1968

Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh

129

Hoàng Cát Lựu

4-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

25-8-1968

Vinh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

130

Trần Huy Hảo

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An

131

Lê Vinh Quang

2-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

24-8-1968

Hưng Bình - Vinh - Nghệ An

132

Đinh Văn Mại

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

133

Trần Đức Tăng

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An

134

Trần Hiển

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An

135

Lê Văn Tâm

3-1959

Thượng sĩ -Tiểu đội trưởng

2-9-1968

Tiên Hoàng - Kim Sơn - Ninh Bình

136

Nguyễn Hồng Thanh

2-1958

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

25-8-1968

Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng

137

Võ Đình Chiến

9-1966

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

2-8-1968

Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa

138

Nguyễn Ngọc Xuân

9-1966

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

2-9-1968

Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa

139

Nguyễn Văn Song

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

2-9-1968

Hương Độ - Hương Khê - Hà Tĩnh

140

Võ Văn Giáp

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

22-8-1968

Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An

141

Nguyễn Văn Quang

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An

142

Nguyễn Hành Trình

2-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

2-9-1968

Hưng Bình - Vinh - Nghệ An

143

Cao Trù

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

2-9-1968

Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An

144

Phan Hữu Mai

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

22-8-1968

Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An

145

Phan Thăng

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

22-8-1968

Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An

146

Trần Mân

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An

147

Trần Ngọc Cần

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An

148

Nguyễn Văn Ba

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An

149

Nguyễn Văn Cảnh

7-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An

150

Phan Hồng Thịnh

7-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

25-8-1968

Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh

151

Trần Xuân Hữu

2-1965

Chuẩn úy - Đại đội phó

21-8-1968

Đồng Quế - thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh

152

Đặng Ngọc Thạch

6-1965

Thượng sĩ -Trung đội phó

21-8-1968

Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình

153

Trần Văn Bền

5-1965

Trung sĩ - Y tá

21-8-1968

Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ An

154

Nguyễn Đình Thành

5-1965

Thượng sĩ -Trung đội phó

21-8-1968

Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An

155

Nguyễn Duy Mật

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị

156

Nguyễn Văn Sáo

10-1966

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa

157

Phan Hồng Trân

5-1965

Binh nhất - Tiểu đội phó

21-8-1968

Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An

158

Lộc Đình Tiến

5-1965

Binh nhất - Tiểu đội phó

21-8-1968

Châu Khê - Côn Cuông - Nghệ An

159

Đinh Đăng Ninh

3-1965

Hạ sĩ - Tiểu đội trưởng

21-8-1968

Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hóa

160

Bùi Văn Lương

8-1967

Binh nhất -Chiến sĩ

21-8-1968

Lạc Hương - Yên Thủy - Hòa Bình

161

Võ Trọng Dần

7-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh

162

Trần Đình Cát

7-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Sơn Trạch - Hương Sơn - Hà Tĩnh

163

Lê Văn Dần

5-1958

Hạ sĩ A trưởng

21-8-1968

Hưng Bình - Vinh - Nghệ An

164

Nguyễn Cảnh Thiện

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Ngọc Sơn - Đô Lương - Hà Tĩnh

165

Văn Sinh Việt

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Thái Sơn - Đô Lương - Hà Tĩnh

166

Trần Hữu Quyền

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An

167

Lê Đăng Ẩm

10-1967

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Nông trường 20/4 - Hà Tĩnh

168

Trần Thanh Mại

5-1958

Hạ sĩ - Tiểu đội phó

21-8-1968

Hưng Hòa - Hưng Nguyên - Nghệ An

169

Nguyễn Văn Nậm

4-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Ngọc Sơn - Đô Lương - Hà Tĩnh

170

Lê Văn Vịnh

3-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Phan Bội Châu - Khu phố 1 -Vinh - Nghệ An

171

Đào Minh Huy

2-1968

Binh nhất - Chiến sĩ

21-8-1968

Hưng Bình - Vinh - Nghệ An