* Liệt sĩ Bùi Như Nhẫn; sinh năm: 1958; quê quán: Vĩnh Hồng, Cẩm Bình (cũ); đơn vị: Đại đội 9, Trung đoàn 64; hy sinh ngày 11-2-1979; số mộ: 1.R1.KC5
* Liệt sĩ Vũ Đình Lợi; sinh năm: 1957; quê quán: Vĩnh Hồng, Cẩm Bình (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 1; hy sinh ngày 23-5-1978; số mộ: 60.R2.KC5
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Khang; sinh năm: 1957; quê quán: Cẩm Định, Cẩm Bình; đơn vị: Đại đội 6, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 3; hy sinh ngày 28-6-1978; số mộ: 5.R3.KC5
* Liệt sĩ Mai Văn Mạnh; sinh năm: 1955; quê quán: Phù Cừ; hy sinh ngày 2-2-1979; số mộ: 26.B2.KE5
* Liệt sĩ Lê Thường Vụ; sinh năm: 1950; quê quán: Ninh Tân, Phù Cừ; đơn vị: Đại đội 1, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 165; Sư đoàn 7, KB; hy sinh ngày: 6 -12-1971; số mộ: 20.B1.KE3
* Liệt sĩ Phạm Xuân Trưởng; sinh năm: 1954; quê quán: Điền Nam, Kim Động (cũ); hy sinh ngày 15-4-1979; số mộ: 12.B5.KE5
* Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện; sinh năm: 1956; quê quán: Hiếu Nam, Kim Động (cũ); đơn vị: Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 17-9-1978; số mộ: 11.B3.KC3
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ; sinh năm: 1955; quê quán: Minh Tân, Kim Động (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 7752; hy sinh ngày 23-3-1978; số mộ: 2.B7.KC5
* Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy; sinh năm: 1960; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 5-2-1979; số mộ: 3.B3.KC5
* Liệt sĩ Trần Văn Hạnh; sinh năm: 1957; quê quán: Yên Hòa, Văn Yên (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 1.R2.KC5
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyên; sinh năm: 1954; quê quán: Hiệp Lực, Ninh Giang; hy sinh ngày: 7-5-1979; số mộ: 9.B4.KE5
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạm; sinh năm: 1962; quê quán: Minh Hải, Ninh Thanh (cũ); đơn vị: Đại đội 19, Sư đoàn 309; hy sinh ngày: 9-7-1984; số mộ: 25.B3.KE4
(Còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn