* Liệt sĩ Phạm Như Phú; sinh năm: 1958; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 8-1-1979; số mộ: 13.R3.KC2
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị; sinh năm: 1956; quê quán: Nội Hợp, Lê Minh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 18-4-1978; số mộ: 35.R1.KC6
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý; sinh năm: 1958; quê quán: Trạm Lộ, Bạch Đằng, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 11, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 26-4-1978; số mộ: 27.R1.KB6
* Liệt sĩ Trịnh Văn Xung; sinh năm: 1958; quê quán: Thái Sơn, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 977; hy sinh ngày: 29-6-1978; số mộ: 26.R3.KC5
* Liệt sĩ Vũ Văn Lân; sinh năm: 1950; quê quán: Lê Ninh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 16-10-1970; số mộ: 27.R1.KD4
* Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm; sinh năm: 1951; quê quán: Duy Tân, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 17-8-1970; số mộ: 16.R2.KD4
* Liệt sĩ Bùi Văn Chuối; sinh năm: 1950; quê quán: Thăng Long, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 1-10-1970; số mộ: 1.R2.KD4
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý; sinh năm: 1951; quê quán: Kim Môn (cũ); hy sinh ngày: 10-10-1970; số mộ: 4.R1.KD4
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh; sinh năm: 1952; quê quán: Phú Thứ, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 15, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 28-10-1979; số mộ: 5.R1.KD4
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu; sinh năm: 1952; quê quán: Hiệp Hòa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 15, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 17-8-1970; số mộ: 22.B2.KD4
* Liệt sĩ Trần Văn Chỉnh; sinh năm: 1956; quê quán: Kim Xuyến, Kim Thành; hy sinh ngày: 21-4-1979; số mộ: 10.B5.KE5
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thướng; sinh năm: 1955; quê quán: Kim Đình, Kim Thành; hy sinh ngày: 25-4-1979; số mộ: 14. B5.KE5
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thoại; sinh năm: 1960; quê quán: Bình Dân, Kim Thành; đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 64, Sư đoàn 320, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 11-2-1979; số mộ: 8.R1.KC5
* Liệt sĩ Trần Anh Tố; sinh năm: 1940; quê quán: Hồng Quang, Kim Thành; số mộ: 29.R2.KE5
* Liệt sĩ Phạm Văn Ca; sinh năm: 1946; quê quán: Kim Tân, Kim Thành; đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165, Sư đoàn 7; hy sinh ngày: 7-12-1971; số mộ: 18.B1.KE3
Còn nữa
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.