* Liệt sĩ Nguyễn Công Tú; sinh năm: 1959; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh: 1-1979; số mộ: 21R2KC2.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba; sinh năm: 1961; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 31-8-1978; số mộ: 32.R3KC2.
* Liệt sĩ Vũ Văn Hiên; sinh năm: 1961; quê quán: Thống Nhất, Tứ Lộc (cũ); đơn vị: Đại đội 22, Trung đoàn 812, Sư đoàn 309; hy sinh: 5-1985; số mộ: 27.B3KD4.
* Liệt sĩ Phạm Văn Đoán; sinh năm: 1943; quê quán: Hồng Hưng, Tứ Lộc (cũ); hy sinh ngày: 10-5-1981; số mộ: 32.B2KE5.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Quang; sinh năm: 1959; Đại Hợp, Tứ Lộc (cũ); đơn vị: BĐ 4, Tiền phương Quân khu 7; hy sinh ngày: 1-12-1980; số mộ: 14.B2KE5.
* Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu; sinh năm: 1951; quê quán: Tân Kỳ, Tứ Kỳ; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 9-11-1970; số mộ: 24.B3.KD4.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tâm; sinh năm: 1960; quê quán: Tân Kỳ, Tứ Kỳ; hy sinh ngày: 14-7-1979; số mộ: 19.R1.KE5.
* Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng; sinh năm: 1960; quê quán: Tân Kỳ, Tứ Kỳ; hy sinh ngày: 15-4-1979; số mộ: 42.B4.KE5.
* Liệt sĩ Phan Văn Sơn; sinh năm: 1959; quê quán: Đông Kỳ, Tứ Kỳ; hy sinh ngày: 26-4-1979; số mộ: 11.B5.KE5.
* Liệt sĩ Vũ Văn Can; sinh năm: 1950; quê quán: An Ninh, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 8-10-1970; số mộ: 15.B5. KD4.
* Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huyên; sinh năm: 1954; quê quán: An Lưu, Kim Môn (cũ); đơn vị: Tiểu đoàn 13, Đ7701; hy sinh ngày: 20-3-1984; số mộ: 13.B5.KE4.
* Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyển; sinh năm: 1951; quê quán: Thất Dũng, Kim Môn (cũ); đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày: 25-10-1970; số mộ: 22.R1.KD4.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán; sinh năm: 1957; quê quán: An Phụ, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 6-8-1978; số mộ: 8.R2.KK1.
* Liệt sĩ Phạm Văn Vinh; sinh năm: 1958; quê quán: Lưu Hóa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 15-1-1979; số mộ: 42.R2.KC2.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tần; sinh năm: 1960; quê quán: Hiệp Hòa, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 7-1-1979; số mộ: 37.R2.KC2.
* Liệt sĩ Phạm Tiên Diệu; sinh năm: 1954; quê quán: Ninh Tân, Kim Môn (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày: 7-12-1977; số mộ: 35.B1.KB1.
(Còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn