* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi; sinh năm 1956; quê quán: Hạnh Phúc, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Đại đội 7, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 5; hy sinh ngày 21-10-1978; số mộ: 13.B7KC5.

* Liệt sĩ Trần Văn Thuấn; sinh năm 1955; quê quán: Đỉnh Cao, Phù Tiên (cũ); hy sinh ngày 25-4-1979; số mộ: 4.B5.KE5.

* Liệt sĩ Vũ Đình Lê; sinh năm 1955; quê quán: Trung Dũng, Phù Tiên (cũ); đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 3-4-1978; số mộ: 45.B4KC3.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ; sinh năm 1931; quê quán: Lê Lợi, Chí Linh; đơn vị: Đội 5 VD; hy sinh ngày 5-4-1973; số mộ: 13.B4KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng; sinh năm 1951; quê quán: An Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 12, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 17-7-1970; số mộ: 23.B2KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồng; sinh năm 1957; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 24-6-1970; số mộ: 15.R2KD4.

* Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm; sinh năm 1950; quê quán: Nhân Hậu, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 13, Tiểu đoàn 3; hy sinh ngày 11-10-1970; số mộ: 20.R1KD4.

* Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu; sinh năm 1960; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 28-1-1978; số mộ: 02.B1KK1.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chính; sinh năm 1956; quê quán: Phả Lại, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 20-7-1978; số mộ: 10.B1KK1.

* Liệt sĩ Dương Minh Khâm; sinh năm: 1955; quê quán: Tân Dân, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 27-7-1978; số mộ: 30.R2KK1.

* Liệt sĩ Phan Văn Triệu; sinh năm 1958; quê quán: Thái Học, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 7-7-1978; số mộ: 01.R2KK1.

* Liệt sĩ Bùi Văn Trường; sinh năm 1958; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 12-9-1978; số mộ: 43.B4KC3.

* Liệt sĩ Trường Mạnh Lưu; sinh năm 1958; quê quán: Chí Linh; đơn vị: F10.QĐ 3; hy sinh ngày 24-1-1979; số mộ: 21.R1KC3.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên; sinh năm 1960; quê quán: Nhân Huệ, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 33.R2KC2.

* Liệt sĩ Trần Văn Tỉnh; sinh năm 1959; quê quán: Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 23-9-1978; số mộ: 19.B3KB2.

* Liệt sĩ Trần Đình Phiên; sinh năm 1957; quê quán: Đồng Lạc, Chí Linh; đơn vị: Đại đội 10, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 977; hy sinh ngày 20-9-1978; số mộ: 20.B1KB2.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng; sinh năm 1960; quê quán: Cộng Hòa, Chí Linh; đơn vị: Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; hy sinh ngày 9-1-1979; số mộ: 13.R2KC2.

Còn nữa

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.