• Liệt sĩ Trần Hữu Cảnh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại nghĩa trang liệt sĩ(NTLS) huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Lê Văn Cát; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1970; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Trịnh Đức Cầu; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 2-1-1971; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Lê Khắc Chiêu; sinh năm: 1958; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 10-2-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chính; sinh năm: 1952; quê quán; Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 29-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ; quê quán: Hoằng Minh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 24-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chúc; sinh năm: 1954; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 20-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Bùi Đức Chung; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-1-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Hoàng Huy Chương; sinh năm: 1957; quê quán: Thọ Xuân, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-3-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Vũ Ngọc Cường; sinh năm: 1953; quê quán: Thiệu Tâm, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-4-1974; an táng tại NTLS huyện Bến Lức.
• Liệt sĩ Đinh Xuân Đắc; quê quán: Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 2-2-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng; quê quán: Ngọc Liên, Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Xuân Danh; quê quán: Thăng Bình, Nông Cống, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 11-1-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt; quê quán: Nga Phú, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 19-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Văn Dày; sinh năm: 1952; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 25-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Trần Xuân Đệ; quê quán: Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 17-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Dênh; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Lê Văn Diễn; quê quán; Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Bùi Văn Điền; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 10-2-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

(Còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn