Liệt sĩ Hà Văn Trung; sinh năm 1950; quê quán: Nga Tiến, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-5-1975; an táng tại NTLS huyện Bến Lức...
• Liệt sĩ Hà Văn Trung; sinh năm 1950; quê quán: Nga Tiến, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-5-1975; an táng tại NTLS huyện Bến Lức.
• Liệt sĩ Hà Văn Trung; quê quán: Nga Tiến, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường; quê quán: Ngọc Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Hữu Truyền; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-1-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Truynh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh năm 1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Hoàng Anh Tú; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 27-7-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Đỗ Minh Tử; sinh năm 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 29-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Mai Thanh Tùng; sinh năm 1940; quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 28-8-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Lê Hồng Tương; quê quán: Thiệu Yên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-2-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đỗ Quang Ty; sinh năm 1949; quê quán: Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Vi Văn Ưng; sinh năm 1953; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-5-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Mai Hồng Uổng; sinh năm 1950; quê quán: Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 9-12-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Hoàng Văn Vẩy; sinh năm 1907; quê quán: Thiệu Toán, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-6-1946; an táng tại NTLS huyện Bến Lức.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên; quê quán: Thiệu Phú, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 28-1-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Vũ Văn Viên; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-12-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Trần Văn Viết; quê quán: Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 7-4-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh; sinh năm 1948; quê quán: Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 22-4-1975; an táng tại NTLS huyện Cần Đước.
• Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xinh; sinh năm 1950; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 24-8-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Ý; quê quán: Thiệu Phú, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 1-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Hoàng Văn Yên; sinh năm 1948; quê quán: Thành Thọ, Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 26-7-1971; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn