• Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mơn; sinh năm 1957; quê quán: Thọ Xương, Thọ Xuân, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Lê Văn Năm; sinh năm 1950; quê quán: Như Xuân, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Phạm Đình Nga; sinh năm 1954; quê quán: Vĩnh Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 13-3-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Lê Hữu Nghi; quê quán: Nông trường Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 17-2-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm; sinh năm 1958; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-5-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Lê Văn Ngọc; sinh năm 1954; quê quán: Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-5-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Bùi Văn Nhân; sinh năm 1942; quê quán: Thịnh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 4-5-1970; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Lê Sỹ Nu; sinh năm 1950; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 10-12-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Mai Thành Phương; sinh năm 1945; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-10-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương; sinh năm 1951; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-12-1977; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Nguyễn Tấn Quang; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 4-5-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Tống Hồng Quang; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-3-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Bá Quảng; sinh năm 1953; quê quán: Hoằng Đạt, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 2-6-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Trương Khiếu Quế; sinh năm 1958; quê quán: Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 1-2-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Phạm Văn Quy; quê quán; Yên Phong, Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 18-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Vũ Đình Quyền; sinh năm 1950; quê quán: Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 21-9-1971; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Hà Huy Sách; quê quán: Thanh Hóa; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-6-1978; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Sớm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 7-7-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Chín Sơn; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh năm 1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Lưu Quang Sơn; sinh năm 1953; quê quán: Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Lưu Văn Sơn; sinh năm 1953; quê quán: Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn

(Còn nữa)