• Liệt sĩ Trần Công Diệp; quê quán: Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 16-4-1975; an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ (NTLS) tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Trương Công Diệp; quê quán: Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh ngày 18-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Văn Dịu; sinh năm 1952; quê quán: Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 25-4-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
• Liệt sĩ Dương Xuân Đoan; sinh năm 1935; quê quán: Nga Hải, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 27-6-1968; an táng tại NTLS huyện Cần Giuộc.
• Liệt sĩ Cao Văn Đội; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Lê Thế Dòn; sinh năm 1950; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 31-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Lê Văn Đông; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Trương Công Dứng; quê quán: Kiên Thọ, Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Lục Văn Dương; sinh năm 1947; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-7-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Đặng Xuân Duy; quê quán: Hoằng Lộc, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 14-5-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Quốc Duyệt; sinh năm 1955; quê quán: Hợp Thắng, Triệu Sơn, Thanh Hóa; hy sinh ngày 24-8-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Phạm Quang Gặp; sinh năm 1948; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Lâm Văn Hải; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 26-5-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Trịnh Viết Hanh; sinh năm 1952; quê quán: Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh ngày 23-3-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh; sinh năm 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh; quê quán: Thiệu Thịnh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 16-8-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Trịnh Hữu Hạnh; sinh năm 1954; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-3-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Khắc Hào; quê quán: Hà Ninh, Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh tháng 12-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Hà Văn Hến; quê quán: Bá Thước, Thanh Hóa; hy sinh ngày 6-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Bùi Công Hiền; quê quán: Thiệu Yên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh ngày 15-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
(Còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn