Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy; sinh năm: 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng...
• Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy; sinh năm: 1953; quê quán: Hậu Lộc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Lê Như Huỳnh; quê quán: Quảng Châu, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 30-6-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Ngọc Ích; quê quán: Thiệu Tân, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-5-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Ngọc Kê; sinh năm: 1954; quê quán: Ngọc Lặc, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-8-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Bùi Văn Khẩu; sinh năm: 1947; quê quán: Cẩm Ngọc, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-5-1972; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
• Liệt sĩ Đặng Quốc Khoa; sinh năm: 1951; quê quán: Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 23-6-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Phạm Quang Khôi; sinh năm: 1945; quê quán: Quảng Hòa, Quảng Xương, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 21-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Năm 1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Quảng Trọng Kiểm; quê quán: Thiệu Hợp, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 8-2-1974; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 26-9-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Lê Thanh Kỳ; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-8-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỹ; sinh năm: 1938; quê quán: Hà Trung, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 28-8-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Nguyễn Duy Lạc; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 1-8-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Lò Văn Lam; quê quán: Như Xuân, Thanh Hóa; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
• Liệt sĩ Lê Thọ Lâm; quê quán: Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 12-6-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Phạm Tùng Lâm; quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 9-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 9-6-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
• Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan; quê quán: Nga Lĩnh, Nga Sơn, Thanh Hóa; hy sinh: Tháng 10-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Lê Xuân Lạn; quê quán: Hoằng Thịnh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 6-6-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
• Liệt sĩ Đinh Xuân Lê; quê quán: Thành Long, Thạch Thành, Thanh Hóa; hy sinh: Ngày 1-8-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn
(Còn nữa)