(tiếp theo)
* Liệt sĩ Trần Văn Sáng; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 12-5-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Thiện Sanh; quê quán: Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh tháng 9-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu; quê quán: Phụ Dực (cũ), Thái Bình; hy sinh tháng 4-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáu; quê quán: An Ninh, Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 3-5-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
 |
Nghĩa trang liệt sĩ. Ảnh minh họa
|
* Liệt sĩ Lê Văn Sợi; quê quán: Phụ Dực (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 15-7-1969; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Bùi Trung Sơn; sinh năm 1951; quê quán: Thái Thụy, Thái Bình; hy sinh ngày 29-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Hà Văn Sơn; sinh năm 1954; quê quán: Lý Thường Kiệt, thị xã Thái Bình (cũ), tỉnh Thái Bình; hy sinh ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
* Liệt sĩ Hoàng Liên Sơn; sinh năm 1951; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Lại Văn Sơn; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 3-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Trần Thanh Sơn; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 11-8-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Trần Trường Sơn; sinh năm 1954; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 28-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Trần Văn Sử; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 5-7-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Khương Văn Sức; quê quán: Thái Bình; hy sinh tháng 7-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Hoàng Văn Sùng; sinh năm 1926; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 14-6-1969; an táng tại NTLS huyện Đức Hòa.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Sý; quê quán: Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 13-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng; quê quán: Thái Bình; hy sinh tháng 8-1968; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Lê Đức Thắng; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 17-6-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Lưu Văn Thành; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 11-8-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành; quê quán: Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Phạm Văn Thành; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện; quê quán: Liên Hiệp, Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Bùi Văn Thiết; sinh năm 1950; quê quán: Hồng Phong, thị xã Thái Bình (cũ), tỉnh Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Bùi Hữu Thịnh; quê quán: Nguyên Xá, Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 27-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thịnh; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 7-7-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Trung Thọ; sinh năm 1956; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 28-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Bùi Văn Thoan; sinh năm 1957; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 28-12-1977; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Vũ Xuân Thu; quê quán: Đông Quang, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 12-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Tô Đức Thứ; sinh năm 1954; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
* Liệt sĩ Tô Văn Thứ; sinh năm 1954; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Vũ Như Thuấn; sinh năm 1948; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 19-5-1972; an táng tại NTLS huyện Châu Thành.
* Liệt sĩ Chu Văn Thuận; sinh năm 1953; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 15-12-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Lê Đức Thuận; sinh năm 1950; quê quán: Hồng Phong, thị xã Thái Bình (cũ), tỉnh Thái Bình; hy sinh ngày 20-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Vũ Văn Thuật; sinh năm 1955; quê quán: An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 29-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Bùi Thế Thuê; quê quán: Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Lê Văn Thuê; sinh năm 1953; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Võ Văn Thuyết; quê quán: Thái Ninh (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 28-4-1971; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Bùi Văn Tích; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 11-1-1970; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Đỗ Xuân Tiềm; sinh năm 1953; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 1-4-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Đặng Văn Tiệm; sinh năm 1953; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 13-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên; sinh năm 1953; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 3-2-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Bùi Công Tĩnh; quê quán: Đông Kinh, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Đào Khắc Toán; quê quán: An Ninh, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 23-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Toàn; sinh năm 1959; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 28-7-1978; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.
* Liệt sĩ Nguyễn Đức Toàn; sinh năm 1949; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.
* Liệt sĩ Nguyễn Bá Toản; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 6-1-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
* Liệt sĩ Lại Quý Tôn; quê quán: Đông Minh, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 28-1-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.
(còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696.514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn