(Tiếp theo kỳ trước)

* Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mán; quê quán: Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 28-1-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Màu; sinh năm 1936; quê quán: Vũ Thư, Thái Bình; hy sinh ngày 4-4-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

Ảnh minh họa

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Miên; quê quán: Hoa Nam, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 10-8-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Miền; sinh năm 1954; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Đinh Văn Miều; sinh năm 1955; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 22-1-1973; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Phạm Đình Minh; sinh năm 1956; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Phạm Văn Minh; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 3-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Lại Văn Nam; quê quán: Đông Kinh, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 10-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam; sinh năm 1953; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh ngày 14-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Nẩn; quê quán: Kiến Xương, Thái Bình; hy sinh tháng 4-1972; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghi; quê quán: Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 25-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa; quê quán: Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ, Thái Bình; hy sinh ngày 5-11-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Ngô Nghiễm; sinh năm 1942; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 14-2-1969; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Trần Thế Nghiệp; quê quán: Minh Hòa, Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 13-4-1975; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Lê Văn Ngọ; sinh năm 1945; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 11-6-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Hoàng Văn Ngoạn; sinh năm 1951; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 13-1-1975; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Vũ Hồng Ngọc; quê quán: Đông Xuân, Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 29-11-1973; an táng tại NTLS tỉnh Long An.

* Liệt sĩ Hoàng Đức Ngọn; sinh năm 1955; quê quán: Đông Hưng, Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngũ; sinh năm 1950; quê quán: Tiền Hải, Thái Bình; hy sinh ngày 3-12-1972; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Đinh Tiến Nhiên; sinh năm 1956; quê quán: Hưng Hà, Thái Bình; hy sinh ngày 29-3-1974; an táng tại NTLS huyện Vĩnh Hưng.

* Liệt sĩ Lê Khắc Nho; quê quán: Thái Bình; hy sinh ngày 3-7-1972; an táng tại NTLS huyện Mộc Hóa.

* Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuận; sinh năm 1954; quê quán: Phụ Dực (cũ), Thái Bình; hy sinh ngày 30-4-1974; an táng tại NTLS huyện Đức Huệ.
                                                                                             (còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”- Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.696514; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.