TT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị
|
Ngày hy sinh/ bị thương
|
Trường hợp hy sinh/bị thương
|
TỈNH AN GIANG (06 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Đặng Thị Lài
|
1954
|
Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, An Giang
|
Đội viên du kích mật
|
2/1975
|
Trên đường đi nhận nhiệm vụ, bị quân Khơ me phản động phục kích bắn chết
|
2.
|
Lê Văn Tháo
|
1924
|
Phú Lâm, Phú Tân, An Giang
|
Tiểu đội trưởng tự vệ đoàn
|
5/1947
|
Bị lực lượng phản động bắt và giết chết
|
3.
|
Phạm Văn Tỷ
|
1952
|
Phú Lâm, Phú Tân, An Giang
|
Chiến sĩ du kích xã
|
01/12/1975
|
Đi công tác bảo vệ an ninh trật tự tại đoàn hát về phục vụ nhân dân. Trên đường về bị bọn phản động phục kích bắn chết
|
4.
|
Nguyễn Văn Tiêm
|
1936
|
Tân An, Tân Châu, An Giang
|
Tổ trưởng giao liên xã
|
02/01/1976
|
Đang làm nhiệm vụ áp giải phạm nhân, không biết trong mình phạm nhân có lựu đạn, bị phạm nhân rút xi tê nổ chết
|
5.
|
Dương Văn Minh
|
1930
|
Vĩnh Hậu, An Phú, An Giang
|
Chiến sĩ an ninh
|
20/11/1953
|
Được tổ chức phân công đi công tác móc nối cơ sở, bị lộ giặc bắt, giết hy sinh
|
6.
|
Nguyễn Thị Lan
|
1940
|
Cần Đăng, Châu Thành, An Giang
|
Bí thư Chi bộ xã
|
01/04/1968
|
Địch bắt tại hầm bí mật đưa về giam giữ tại khám Long Xuyên, bị tra tấn và hy sinh
|
TỈNH BẠC LIÊU (04 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Trần Văn Hiểu
|
1940
|
An Trạch, Đông Hải, Bạc Liêu
|
Trưởng đoàn văn nghệ xã An Trạch
|
11/10/1968
|
Phục vụ văn nghệ mít tinh tuyển mộ tân binh của xã, trên đường làm nhiệm vụ bị địch bắn chết
|
2.
|
Trần Văn Đang
|
1943
|
Phước Long, Phước Long, Bạc Liêu
|
Chiến sĩ nhân viên công trường xã
|
1962
|
Vận chuyển súng bị địch bắt, bắn chết
|
3.
|
Quách Văn Hó
|
1950
|
Vĩnh Hưng A, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
|
cơ sở nội tuyến xã Vĩnh Hưng
|
28/08/1972
|
Yểm trợ du kích xã đánh lính đồn bà Bè, do truyền khẩu hiệu sai nên bị mìn nổ chết
|
4.
|
Nguyễn Văn Nhỏ
|
1929
|
Phong Thạnh Đông, Giá Rai, Bạc Liêu
|
ấp đội trưởng xã Phong Thạnh Đông
|
05/03/1954
|
Bám tình hình địch, bị địch bắn chết
|
TỈNH BẮC NINH (04 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Nguyễn Đức Sửu
|
1912
|
Phật Tích, Tiên Du, Bắc Ninh
|
Du kích xã Phật Tích
|
20/8/1954
|
Được phân công phá mìn bị nổ chết
|
2.
|
Nguyễn Thị Trạch
|
1929
|
Quảng Phú, Lương Tài, Bắc Ninh
|
Du kích xã Quảng Phú
|
26/6/1949
|
Đang thường trực chiến đấu bị địch tập kích bất ngờ tại đền Tân Chăn
|
3.
|
Cao Thị Tâm (Uất)
|
1927
|
4.
|
Ngô Thị Thức
|
1931
|
TỈNH BẾN TRE (01 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Trần Văn Bi
|
1937
|
An Định, Mỏ Cày Nam, Bến Tre
|
Ấp đội trưởng ấp Phú Lộc Hạ 2, An Định
|
08/9/1971
|
Chống càn bị địch bắn chết
|
TỈNH BÌNH ĐỊNH (02 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Nguyễn Tỉnh
|
1920
|
Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định
|
Cơ sở cách mạng
|
28/4/1957
|
Bị địch bắt, bắn chết
|
2.
|
Trần Cát
|
1931
|
Phước Thắng,Tuy Phước, Bình Định
|
Tiểu đội trưởng du kích xã Phước Thắng
|
15/4/1966
|
Chiến đấu
|
TỈNH ĐẮK LẮK (01 hồ sơ liệt sĩ, 03 hồ sơ thương binh)
|
1.
|
Y Grônh Niê
|
1930
|
Cư Pơng,Kroong Buk, Đăk Lăk
|
Công dân
|
1968
|
Đấu tranh chính trị tại Buôn Ma Thuột bị địch bắn chết
|
2.
|
Đoàn Xuân Trí
|
1934
|
Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An
|
Dân công hỏa tuyến
|
10/7/1968
|
Bị thương do bom thủy lôi trong lúc vận chuyển lương thực vào chiến trường B
|
3.
|
Nguyễn Văn Tính
|
1934
|
Huyện Hoa Lư, Ninh Bình
|
Công nhân
|
26/11/1972
|
Đang san lấp hố bom và trực chiến bị máy bay Mỹ oanh tạc ném bom
|
4.
|
Nguyễn Cửu Tường Vi
|
1947
|
Thủy Thanh, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
|
Cán bộ cơ sở mật (H6) bị lộ
|
5/6/1968
|
Bị tù đày, tra tấn, gãy cột sống
|
TỈNH ĐỒNG NAI (01 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Phan Văn Sâm
|
1905
|
An Hòa, thành phố Biên Hòa,Đồng Nai
|
Phó Ban tiếp tế xã An Hòa
|
30/2/1947 (âm lịch)
22/3/1947 (dương lịch)
|
Bị phản động chỉ điểm cho giặc Pháp bao vây bắn chết
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI (17 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Trần Văn Ngóc
|
1928
|
Tiến Thịnh, Mê Linh, Hà Nội
|
Thôn đội trưởng du kích
|
26/12/1950
|
Được tổ chức giao nhiệm vụ xây dựng cơ sở kháng chiến, bám đất giữ làng, bị chỉ điểm, địch bắt được đưa về bốt Thạch Đà tra tấn đến chết
|
2.
|
Chu Văn Nhiễu
|
1926
|
Trung Tú, Ứng Hòa, Hà Nội
|
Đội viên du kích
|
25/3/1953
|
Thực hiện nhiệm vụ phối hợp chiến đấu
|
3.
|
Phạm Thị Hoa
|
1931
|
Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Nội
|
Đội viên du kích
|
29/4/1952
|
Đi công tác (bồi dưỡng phương pháp địch hậu tại Khoái Châu, Hưng Yên) trên đường về bị đắm đò, chết trên sông Hồng.
|
4.
|
Trần Thị Tỵ
|
1934
|
5.
|
Dương Thị Tý
|
1934
|
6.
|
Dương Thị Chai
|
1934
|
7.
|
Bùi Thị Vực
|
1934
|
8.
|
Vũ Thị Lan
|
1932
|
9.
|
Dương Thị Lệ
|
1934
|
10.
|
Đào Văn Ngưỡng
|
1932
|
11.
|
Đào Văn Trừng
|
1934
|
12.
|
Phạm Thị Bạn
|
1931
|
13.
|
Phạm Thị Gioi
|
1934
|
14.
|
Dương Thị Xâm
|
1931
|
15.
|
Hoàng Văn Thắng
|
1925
|
16.
|
Nguyễn Thị Thuyên
|
1928
|
17.
|
Nguyễn Văn Vỹ
|
1960
|
Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Nội
|
Thương binh ¼ (tỷ lệ 81%)
|
11/5/2010
|
Vết thương tái phát
|
TỈNH HẢI DƯƠNG (01 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Đồng Văn Lộng
|
1924
|
Nam Hưng, Nam Sách, Hải Dương
|
Bí thư chi bộ xã Nam Hưng
|
10/5/1948
|
Bị địch bắt, bắn chết
|
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (10 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Lương Văn Vinh
|
1912
|
Phường Nam Hải, quận Hải An, Hải Phòng
|
Trưởng thôn lương Xâm
|
10/9/1955
|
Được phân công đi hộ đê, bảo vệ tài sản của Nhà nước và nhân dân, bị nước cuốn
|
2.
|
Bùi Đình Ấu
|
1902
|
Tân Viên, An Lão, Hải Phòng
|
Chủ tịch UBHC xã Tân Viên
|
13/10/1951
|
Bị địch bắt, tra tấn
|
3.
|
Đỗ Văn Tháp
|
1940
|
Liên Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh (nay là Liên Hòa, thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh)
|
Xã đội trưởng xã Cao Minh, huyện Cát Hải, HP
|
29/81966
|
Chiến đấu
|
4.
|
Đinh Văn Phờ (Nguyễn Hữu Nam)
|
1913
|
Quốc Tuấn, An Dương, Hải Phòng
|
Phái viên UB kháng chiến HC huyện An Dương
|
18/02/1956
|
Vết thương do bị địch tra tấn tái phát
|
5.
|
Phạm Trung Xứ
|
1920
|
Đại Bản, An Dương, Hải Phòng
|
Du kích thôn Xuyên Đông, Đại Bản
|
04/10/1948
|
Bị địch bắt, xử bắn
|
6.
|
Phạm Thế Ngoi
|
1926
|
04/10/1948
|
7.
|
Nguyễn Văn Tâm
|
1920
|
Trưởng ban quân sự thị xã Kiến An
|
27/3/1948
|
8.
|
Trần Đức Thắng
|
1921
|
Du kích xã Đại Bản
|
28/9/1948
|
9.
|
Phạm Hữu Quất
|
1909
|
04/10/1948
|
10.
|
Nguyễn Văn Tơ
|
1920
|
An Đồng, An Dương, Hải Phòng
|
Du kích xã An Đồng
|
21/10/1948
|
Bị địch bắn chết
|
TỈNH HẬU GIANG (04 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Trần Văn Hoàng
|
1956
|
Phú Hữu, Châu Thành, Hậu Giang
|
Du kích ấp
|
01/3/1972
|
Được sự phân công của tổ đảng ấp kết hợp với tiểu đoàn Tây Đô I đánh địch
|
2.
|
Phạm Văn Tài
|
1909
|
Đông Phước, Châu Thành, Hậu Giang
|
Trưởng ban cán sự Nông hội ấp
|
10/3/1975
|
Được tổ đảng phân công đi kiểm tra tình hình sau trận đánh đồn Cảng Đất, đạp chất nổ của địch chết
|
3.
|
Nguyễn Văn Lạc
|
1915
|
Vĩnh Thuận Đông, Long Mỹ, Hậu Giang
|
Tiểu đội trưởng du kích ấp
|
02/3/1947
|
Chống càn tại Long Điền, bị địch bắt đem về cầu Sắt, ngã ba Vĩnh Tường bắn chết
|
4.
|
Nguyễn Xuân Quan
|
1926
|
Tân Phú Thạnh, Châu Thành, Cần Thơ
|
Công an xã
|
10/10/1948
|
Đi công tác bị phản động phục kích bắt, tra tấn đến chết
|
TỈNH LÂM ĐỒNG (01 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Bùi Thị Mười
|
1941
|
Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
|
cán bộ căn cứ T29 bảo lộc, lâm đồng
|
18/8/1967
|
Công tác sản xuất (tại căn cứ T29 Bảo Lộc) bị sốt rét ác tính trong rừng sâu không kịp cứu chữa
|
TỈNH NINH THUẬN (01 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Trần Định
|
1929
|
Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
|
Đội viên du kích
|
4/1949
|
Bị địch bắt giam tại đồn Khánh Giang và bắn chết
|
TỈNH PHÚ YÊN (02 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Tống Sướng
|
1937
|
thị trấn Hòa Hiệp Trung, Đông Hòa, Phú Yên
|
Cơ sở cách mạng
|
07/4/1975
|
Bị địch bắt tra tấn, trả về được mấy ngày thì chết
|
2.
|
Nguyễn Dai
|
1910
|
Xuân Quang 2, Đồng Xuân, Phú Yên
|
Cán bộ hoạt động cơ sở bí mật
|
26/6/1967
|
Được tổ chức phân công cắm chông bố phòng để chống càn, bị địch bắn chết
|
TỈNH QUẢNG BÌNH (03 hồ sơ thương binh)
|
1.
|
Phan Thị Bích Tề
|
1945
|
Mai Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
|
Y sĩ ngoại khoa, Bệnh viện A, Lệ Ninh, Quảng Bình
|
02/9/1972
|
Đang làm nhiệm vụ cấp cứu bệnh nhân bị máy bay Mỹ oanh tạc
|
2.
|
Nguyễn Đức Luyên
|
1941
|
Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
|
Công nhân công trường kiến thiết 1B Quảng Bình
|
03/9/1972
|
Lấp hố bom, mở đường phục vụ chiến trường B, bị máy bay B52 đánh vào trận địa
|
3.
|
Bùi Duy Trình
|
1927
|
Quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình
|
Phó phòng Tổ chức hành chính, đội trưởng tự vệ ty thương nghiệp Quảng Bình
|
05/4/1968
|
Cùng đội tự vệ đến cứu chữa nhà ăn sập hầm, bị máy bay ném bom
|
TỈNH QUẢNG NAM (06 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Võ Thị Thu
|
1954
|
Duy An, Duy Xuyên, Quảng Nam
|
Đội viên Thanh niên xung phong
|
01/5/1972
|
Bị thương, điều trị tại Bệnh viện 76 và hy sinh
|
2.
|
Trần Phước Việt
|
1953
|
Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam
|
Du kích mật
|
02/7/1968
|
Tháo dỡ vũ khí
|
3.
|
Nguyễn Thị Bòng
|
1943
|
Điện Dương, Điện Bàn, Quảng Nam
|
Du kích xã
|
26/4/1967
|
Chiến đấu
|
4.
|
Nguyễn Quang Thìn
|
1927
|
Điện Thọ, Điện Bàn, Quảng Nam
|
Du kích xã
|
15/10/1948
|
Được phân công giúp dân gặt lúa vùng ác liệt, bị địch bắn
|
5.
|
Phạm Phụng
|
1913
|
Đại Thắng, Đại Lộc, Quảng Nam
|
Hội viên Nông hội
|
16/6/1974
|
Được phân công đốt than chạy máy bơm nước giúp dân vùng ác liệt, bị vướng mìn
|
6.
|
Hồ Văn Thiết
|
1917
|
Duy Châu, Duy Xuyên, Quảng Nam
|
Trung đội trưởng Du kích xã
|
15/7/1952
|
Chiến đấu
|
TỈNH QUẢNG NINH (01 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Đoàn Văn Báu
|
1927
|
Yên Đức, thị xã Đông Triều, Quảng Ninh
|
Đội viên du kích
|
29/2/1952
|
Làm nhiệm vụ dẫn giải việt gian, giẫm phải mìn bị thương và chết
|
TỈNH QUẢNG TRỊ (03 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Ông Lê Quang Đàn
|
1899
|
Triệu Hòa, Triệu Phong, Quảng Trị
|
Chiến sĩ dân quân tự vệ thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa
|
30/3/1948
|
Làm nhiệm vụ canh gác bị địch bao vây bắn chết
|
2.
|
Ông Phạm Thông
|
1949
|
Gio Hải, Gio Linh, Quảng Trị
|
Chiến sĩ du kích nội tuyến xã Gio Hải, huyện Gio Linh
|
25/10/1970
|
Nắm tình hình địch tại Đồn Lâm Lang, Cam Thủy bị chết do pháo bắn vào đồn địch
|
3.
|
Ông Phan Văn Viễn
|
1895
|
Triệu Thượng, Triệu Phong, Quảng Trị
|
Đội viên du kích, xã Triệu Thượng
|
2/1948
|
Trên đường đi họp theo giấy triệu tập của UBKC xã Triệu Thượng bị giặc Pháp phục kích bắt giam, tra tấn, bắn chết.
|
TỈNH SÓC TRĂNG (05 hồ sơ liệt sĩ, 10 hồ sơ thương binh)
|
1.
|
Trương Văn Cu
|
1940
|
Ngọc Đông, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Du kích ấp
|
08/02/1961
|
Rải truyền đơn khu trù mật bị biệt kích bắt mổ bụng lấy mật chết
|
2.
|
Phan Văn Em
|
1956
|
Thạnh Quới, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Liên lạc an ninh xã
|
13/10/1971
|
Đi bám tình hình địch trên đường về cứ, địch bắn bị thương
|
3.
|
Nguyễn Văn Xã
|
1932
|
Ngọc Đông, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Du kích ấp
|
25/06/1967
|
Chống càn
|
4.
|
Nguyễn Văn Năm
|
1941
|
An Thạnh II, Long Phú, Sóc Trăng
|
Du kích ấp
|
13/02/1970
|
Chống càn
|
5.
|
Huỳnh Văn Hy
|
1930
|
An Thạnh I, Cù Lao Dung, Sóc Trăng
|
Trưởng ban cán sự
|
06/05/1971
|
Bị địch càn bắn chết
|
6.
|
Trần Văn Gương
|
1920
|
An Lạc Thôn, Kế Sách, Sóc Trăng
|
Cán bộ nông hội ấp
|
26/09/1968
|
Bị phản động chỉ điểm, dẫn biệt kích Mỹ đến nhà bắn chết
|
7.
|
Nguyễn Thanh Tiên
|
1950
|
Hòa Tú, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Đoàn viên cơ sở biệt động
|
25/11/1972
|
Phục vụ đội biệt động Thị trấn Cổ Cò đánh Ban kinh tế xã Chợ Kinh
|
8.
|
Lê Minh Đèo
|
1944
|
Ngọc Tố, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Phó an ninh xã
|
25/07/1970
|
Trong trận chống càn, bị máy bay phóng pháo sụp hầm bị thương
|
9.
|
Huỳnh Thị Thử
|
1954
|
Thạnh Phú, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Tổ trưởng giao liên xã
|
18/06/1972
|
Trên đường đi công tác bị tàu chiến của địch bắn bị thương
|
10.
|
Võ Văn Gò
|
1952
|
An Thạnh II, Cù Lao Dung, Sóc Trăng
|
Chiến sĩ du kích
|
16/08/1973
|
Bao đồn Bến Bạ trong chiến đấu bị thương
|
11.
|
Đinh Thị Út
|
1957
|
Gia Hòa, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Liên lạc ấp
|
20/10/1972
|
Được lãnh đạo phân công báo tin tình hình địch, bị thương do pháo địch bắn
|
12.
|
Phạm Văn Tâm
|
1952
|
Thạnh Quới, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Chiến sĩ du kích xã
|
24/04/1971
|
Chống càn tại đồn Long Hụ, bị thương do pháo địch bắn
|
13.
|
Bùi Văn Lộc
|
1933
|
Gia Hòa, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Tiểu đội trưởng du kích ấp
|
19/03/1966
|
Địch bao vây giữ mũi đồn Nàng Rền, bắn bị thương
|
14.
|
Nhâm Văn Hà
|
1956
|
An Thạnh II, Cù Lao Dung, Sóc Trăng
|
Du kích xã
|
20/06/1973
|
Bao vây đồn Rạch Thu, bị địch bắn bị thương
|
15.
|
Trần Thị Điều
|
1947
|
Hòa Tú, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
|
Thành viên đoàn ca múa văn nghệ xã
|
2/1964
|
Trên đường đi vũ múa ấp Hòa Phuông, về ấp Hòa Bình, địch bắn bị thương
|
TỈNH TIỀN GIANG (02 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Phan Văn An
|
1936
|
An Cư, Cái Bè, Tiền Giang
|
Du kích xã An Cư
|
28/3/1968
|
Được cử đi nắm tình hình địch, bị địch phát hiện, bắn chết
|
2.
|
Nguyễn Minh Truyện
|
1910
|
Thiện Trung, Cái Bè, Tiền Giang
|
Ủy viên BCH Nông hội xã Thiện Trung(du kích mật)
|
18/3/1971
|
Du kích xã và đặc công c26 đụng địch tại nhà ông Truyện, bị địch bắt, tra tấn và bắn chết
|
TỈNH VĨNH LONG (17 hồ sơ liệt sĩ)
|
1.
|
Nguyễn Bình Quận
|
1907
|
Phú Long, Châu Thành, Đồng Tháp
|
Trưởng ban cán sự Nông hội ấp Kinh Mới
|
24/04/1970
|
Địch bắt tra tấn, không khai báo, địch nhấn nước chết
|
2.
|
Nguyễn Văn Năm
|
1921
|
Bình Ninh, Tam Bình, Vĩnh Long
|
liên lạc Thanh niên tiền phong
|
14/02/1946
|
Bị địch bắt giam tại khám Trà Ôn, tra tấn đến chết
|
3.
|
Phạm Văn Thắng
|
1950
|
Bình Phước, Mang Thít, Vĩnh Long
|
du kích ấp Phước Thới A
|
07/02/1968
|
Bị lính quận Minh Đức bắt trong lúc đi càn, sau đó bắn chết
|
4.
|
Lưu Văn Phấn
|
1937
|
du kích xã Bình Phước
|
16/01/1953
|
Chống càn
|
5.
|
Nguyễn Văn Bửu
|
1948
|
Tích Thiện, Trà Ôn, Vĩnh Long
|
Cơ sở nội tuyến huyện Trà Ôn
|
06/03/1972
|
Chiến đấu tại đồn Cây Gòn
|
6.
|
Lê Văn Sau
|
1916
|
Thới Hòa, Trà Ôn, Vĩnh Long
|
Hội viên Nông hội ấp Vĩnh Thành
|
17/04/1967
|
Được phân công làm nhiệm vụ đào mương dẫn nước vận chuyển lương thực cho cách mạng, địch phát hiện bắt tra tấn và bắn chết
|
7.
|
Phạm Văn Bé
|
1948
|
Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long
|
Du kích mật chi bộ xã Vĩnh Xuân
|
23/05/1970
|
Ra ám hiệu cho ta đánh đồn Ngã Tư, bị địch bắn chết trong lúc đánh đồn
|
8.
|
Châu Văn Cân
|
1929
|
Trung Ngãi, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
Cán bộ tài chính xã Trung Ngãi
|
04/08/1952
|
Chống càn bị bắt, tra tấn đến chết cùng với 11 đồng đội
|
9.
|
Nguyễn Văn De
|
1939
|
Du kích xã Trung Ngãi
|
6/1968
|
Làm nhiệm vụ gài lựu đạn chống càn, bị lựu đạn nổ chết
|
10.
|
Bùi Văn Bính
|
1901
|
Hiếu Thành, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
Tổ trưởng Hội Nông dân phản đế
|
21/02/1941
|
Tham gia đánh đổ địa chủ, bị bắt đày ra Côn Đảo, tra tấn đến chết
|
11.
|
Lê Văn Kịch
|
1939
|
Hiếu Nhơn, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
Ấp đội trưởng làm nội tuyến
|
29/10/1970
|
Bị bắn chết trong lúc pháo kích vào căn cứ địch
|
12.
|
Lâm Văn Trai
|
1905
|
Hiếu Thành, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
Hội viên thanh niên tương tế, Hội Nông dân phản đế
|
20/06/1943
|
Tham gia Nam kỳ khởi nghĩa 23/11/1940 tại huyện Vũng Liêm, bị bắt đày ra Côn Đảo, tra tấn đến chết
|
13.
|
Nguyễn Văn Phước
|
1939
|
Trung Thành, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
du kích ấp Xuân Lộc
|
14/06/1967
|
Chống càn
|
14.
|
Lê Văn Trung
|
1931
|
Hiếu Thành, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
công an ấp
|
06/07/1971
|
Hoạt động nội tuyến trong lòng địch, bị chỉ điểm, địch bắn chết
|
15.
|
Hồ Văn Vững
|
1920
|
Tân An Luông, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
du kích xã Tân An Luông
|
21/06/1947
|
Được phân công gác đường bảo vệ cuộc họp, trên đường về bị địch phục kích, bắn chết
|
16.
|
Đoàn Văn Num
|
1953
|
Trung Ngãi, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
Binh vận tỉnh
|
22/12/1974
|
Đánh đồn Cầu Trắng lộ Hàng Me, bị địch bắn chết
|
17.
|
Nguyễn Văn Sái
|
1930
|
Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
|
Cơ sở hợp pháp
|
10/12/1967
|
Được lãnh đạo phân công giả dạng dân chài đi nắm tình hình địch, bị địch phát hiện bắn chết
|