LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Lợi ích đem lại
|
TTHC 1: Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu đối với tổ chức, doanh nghiệp không thi công công trình quốc phòng, an ninh; không làm dịch vụ nổ mìn (Mã TTHC: 1.013539)
- Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế); từ 10 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế);
- Các thành phần hồ sơ được lược bỏ:
+ Bản sao chứng chỉ chuyên môn;
+ Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp phí thẩm định đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.020.468.750 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 393.750.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 61,4%.
|
TTHC 2: Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lần đầu đối với tổ chức, doanh nghiệp làm dịch vụ nổ mìn (Mã TTHC: 1.013540)
- Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế); từ 10 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế).
- Các thành phần hồ sơ được lược bỏ:
+ Bản sao chứng chỉ chuyên môn;
+ Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp phí thẩm định đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.020.468.750 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 393.750.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 61,4%.
|
TTHC 3: Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do bị mất hoặc cấp đổi do bị hư hỏng (Mã TTHC: 1.013541)
- Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế); từ 10 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế).
- Các thành phần hồ sơ được lược bỏ:
+ Bản sao chứng chỉ chuyên môn;
+ Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp phí thẩm định đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.015.625 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 2.953.125 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50,9%.
|
TTHC 4: Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp sau khi hết thời hạn (Mã TTHC: 1.013542)
- Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế); từ 10 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế).
- Các thành phần hồ sơ được lược bỏ:
+ Bản sao chứng chỉ chuyên môn;
+ Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp phí thẩm định đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.825.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.273.500 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 52%.
|
TTHC 5: Thủ tục điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mã TTHC: 1.013543)
- Giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không cần kiểm tra thực tế); từ 10 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế).
- Các thành phần hồ sơ được lược bỏ:
+ Bản sao chứng chỉ chuyên môn;
+ Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn;
+ Giấy tờ chứng minh đã nộp phí thẩm định đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6.825.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 3.237.500 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 52%.
|
TTHC 6: Thủ tục cấp mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Mã TTHC: 1.013544)
- Giảm thời gian giải quyết cấp mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ từ 03 ngày làm việc xuống còn 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 312.812.500 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 176.312.500 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 43,6%.
|
TTHC 7: Thủ tục điều chỉnh mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (Mã TTHC: 1.013545)
- Giảm thời gian giải quyết điều chỉnh mệnh lệnh vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ từ 3 ngày làm việc xuống còn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 1.728.125 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 678.125 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 60,8%.
|
LĨNH VỰC XE MÁY QUÂN SỰ
|
TTHC 1: Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế mới (Mã TTHC: 1.013129)
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 7 ngày đối với hồ sơ hợp lệ và từ 30 ngày xuống 14 ngày đối với trường hợp nội dung thẩm định phức tạp.
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 133.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 65.800.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50,5%.
|
TTHC 2: Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài (Mã TTHC: 1.013130)
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 7 ngày đối với hồ sơ hợp lệ và từ 30 ngày xuống 14 ngày đối với trường hợp nội dung thẩm định phức tạp.
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 133.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 65.800.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50,5%.
|
TTHC 3: Thủ tục thẩm định, công nhận hồ sơ thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước theo hồ sơ thiết kế đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định, phê duyệt (Mã TTHC: 1.013131)
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống 7 ngày đối với hồ sơ hợp lệ và từ 30 ngày xuống 14 ngày đối với trường hợp nội dung thẩm định phức tạp.
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 133.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 65.800.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50,5%.
|
TTHC 4: Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (Mã TTHC: 1.013132)
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống 21 ngày đối với hồ sơ hợp lệ.
|
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 133.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 65.800.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50,5%.
|