Điểm chuẩn các ngành/nhóm ngành của 9 trường đại học thành viên và 3 trường/khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau: 

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Nhật 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Quốc tế 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Quản trị Kinh doanh 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Khoa các khoa học liên ngành 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ 2023: 

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ 2023:

leftcenterrightdel
 

Điểm chuẩn trường Đại học Luật 2023:

leftcenterrightdel
 

*Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân cao nhất 27,825 điểm

Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông Marketing (chương trình đào tạo ứng dụng - POHE), 37,10/40 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2). Nếu chuyển sang thang điểm 30 thì điểm chuẩn của ngành này là 27,825 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

leftcenterrightdel
 

 

leftcenterrightdel
 

 

Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn 2023, cao nhất là 27 điểm

*Theo thông báo, ba ngành Marketing thương mại, Kinh doanh quốc tế và Marketing số cùng lấy điểm chuẩn 27. Mức cao nhất năm nay bằng với năm ngoái. Ngôn ngữ Trung Quốc cao thứ hai - 26,9, Quản trị thương hiệu 26,8 và Kinh tế quốc tế 26,7. Những ngành lấy điểm chuẩn 24,5 là Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại), Quản trị khách sạn. Mức thấp nhất này giảm 1,3 điểm so với năm ngoái.

leftcenterrightdel
 

*Trường Đại học Dược Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức thi tốt nghiệp THPT 2023. Ngành Dược học lấy cao nhất là 25 điểm, giảm 1 điểm so với năm ngoái. Ngành Hóa dược lấy 24,9 điểm. Điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học là 24,21 còn Hóa học là 23,81 điểm.

leftcenterrightdel
 

Thí sinh lưu ý, tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển lần lượt theo tiêu chí phụ 1, tiêu chí phụ 2, thứ tự nguyện vọng của thí sinh trong phiếu đăng ký xét tuyển. Tiêu chí phụ 1, tiêu chí phụ 2 cụ thể như sau:

leftcenterrightdel
 

Để đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường Đại học Dược Hà Nội, thí sinh phải đồng thời có điểm xét tuyển đạt điểm chuẩn theo bảng trên và đạt điều kiện học bạ trong ngưỡng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Dược Hà Nội.

Năm nay, Trường Đại học Dược Hà Nội tuyển 960 sinh viên theo bốn phương thức, gồm tuyển thẳng với thí sinh là anh hùng lao động, chiến sĩ thi đua, đạt giải học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển kết hợp học bạ và chứng chỉ SAT, ACT (bài thi chuẩn hóa quốc tế); sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội; xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

* Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Phenikaa công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 đối với các phương thức xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2023

  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Thí sinh trúng tuyển khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Phenikaa.

  • Đối với các phương thức khác mức điểm chuẩn được quy định như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm)

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

1

Công nghệ sinh học

BIO1

60

22

18

2

Kỹ thuật hóa học

CHE1

60

22

17

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

EEE1

120

25

22

4

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

EEE2

95

22,5

20

5

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT)

EEE3

95

23,5

21

6

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

EEE-AI

72

25

22

7

Công nghệ thông tin

ICT1

495

26

21

8

Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)

ICT2

100

24

21

9

Công nghệ thông tin Việt Nhật

ICT-VJ

120

25

21

10

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

ICT-AI

110

26

21

11

Tài năng Khoa học máy tính

ICT-TN

30

27

23

12

Kỹ thuật cơ điện tử

MEM1

120

23

20

13

Kỹ thuật cơ khí

MEM2

110

22

19

14

Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano

MSE1

60

22,5

20

15

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

MSE-AI

30

24

20

16

Kỹ thuật ô tô

VEE1

330

23

20,5

17

Cơ điện tử ô tô

VEE2

110

23

20

18

Quản trị kinh doanh

FBE1

800

25

21

19

Kế toán

FBE2

300

25

21

20

Tài chính - Ngân hàng

FBE3

121

25

23

21

Quản trị nhân lực

FBE4

73

26

21

22

Luật kinh tế

FBE5

121

26

21

23

Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

FBE6

110

25

21

24

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)

FBE7

300

25

21

25

Ngôn ngữ Anh

FLE1

478

24

21

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

FLC1

330

25

23

27

Ngôn ngữ Hàn Quốc

FLK1

325

24

23

28

Ngôn ngữ Nhật

FLJ1

220

22,5

17,5

29

Ngôn ngữ Pháp

FLF1

200

21

17

30

Đông Phương học

FOS1

400

20

17

31

Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch)

FTS1

242

24

21

32

Kinh doanh Du lịch số

FTS3

110

24

21

33

Hướng dẫn Du lịch quốc tế

FTS4

132

24

21

34

Quản trị khách sạn

FTS2

242

24

21

35

Điều dưỡng

NUR1

297

21

19

36

Dược học

PHA1

350

24

21

37

Kỹ thuật phục hồi chức năng

RET1

60

21

19

38

Kỹ thuật xét nghiệm y học

MTT1

60

22

19

39

Y khoa

MED1

200

26

22,5

40

Răng - Hàm - Mặt

DEN1

200

25

22,5

 

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

  • Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).

  • Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).

  • Thí sinh đăng ký các ngành học thuộc Khối Khoa học sức khỏe phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa.

Lưu ý: Trường Đại học Phenikaa sẽ gửi “Giấy báo trúng tuyển và nhập học” kèm “Hướng dẫn nhập học” đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của nhà trường.

Tra cứu kết quả xét tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn.

Đối với những thí sinh đã có tài khoản: Đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký

Đối với những thí sinh chưa có tài khoản: Đăng nhập theo hướng dẫn sau: Tên tài khoản đăng nhập: Số CCCD; Mật khẩu: Ngày sinh (Ví dụ: Tên tài khoản: 012121200002 - Mật khẩu: 12102005)

LINH AN - KHÁNH HÀ - HỒNG QUANG