Về phương thức, sẽ xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023.

Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung phải đủ các điều kiện sau:

Đã tham gia sơ tuyển và được 1 trường Quân đội gửi thông báo đủ điều kiện sơ tuyển.

Chưa trúng tuyển hoặc chưa xác nhận nhập học vào bất cứ nơi nào.

Có đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định của trường dự tuyển.

Đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, có tổng điểm xét tuyển và tiêu chí phụ (nếu có) bằng hoặc cao hơn điều kiện trúng tuyển đợt 1 của trường dự tuyển.

Học viên Học viện Phòng không-Không quân trong Lễ khai giảng năm học 2023-2024 

Về hình thức đăng ký xét tuyển:

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (thời gian nhận hồ sơ tính theo dấu bưu điện).

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường tuyển sinh). Bản chính Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT năm 2023 (Giấy chứng nhận có đóng dấu đỏ của Sở giáo dục & đào tạo). Bản photocopy giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển.

Thời gian đăng ký, xét tuyển:

Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung: Từ ngày 22-10 đến ngày 29-10-2023.

Xét tuyển bổ sung: Ngày 3-11-2023, các trường xét tuyển, báo cáo đề xuất điểm trúng tuyển về Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng (qua Cục Nhà trường, Bộ Tổng Tham mưu).

CHỈ TIÊU VÀ MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG VÀO ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUÂN SỰ NĂM 2023

TT

Học viện, trường/ Đối tượng

                                   Tuyển nguyện vọng bổ sung

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ

Tiêu chí phụ

1

Học viện Hậu cần

 

10

 

 

 

Ngành Hậu cần quân sự

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

05

24,68

Thí sinh mức 24,68 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

05

21,70

 

2

Học viện Quân y

 

06

 

 

a)

Ngành Y khoa

A00, B00

 

 

 

 

Thí sinh Nam miền Bắc

 

01

25,15

 

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

01

24,91

 

b)

Ngành Dược

A00

 

 

 

 

Thí sinh Nam miền Nam

 

04

23,20

 

3

Học viện Biên phòng

 

06

 

 

 

Ngành Biên phòng

 

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

C00

02

26,99

Thí sinh mức 26,99 điểm:

Điểm môn Văn ≥ 7,00.

 

Thí sinh Quân khu 5

C00

02

25,57

Thí sinh mức 25,57 điểm:

Điểm môn Văn ≥ 7,00.

A01

01

21,95

 

 

Thí sinh Quân khu 7

C00

01

24,87

 

4

Trường SQ Lục quân 2

 

19

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh Quân khu 5

 

08

19,95

 

 

Thí sinh Quân khu 7

 

04

22,15

 

 

Thí sinh Quân khu 9

 

07

22,00

Thí sinh mức 22,00 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

5

Trường SQ Chính trị

 

23

 

 

 

Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền NN

 

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

A00

14

19,55

 

C00

05

27,62

 

 

Thí sinh miền Nam

A00

01

19,80

 

C00

02

26,27

Thí sinh mức 26,27 điểm.
Điểm môn Văn ≥ 9,25.

D01

01

23,75

 

6

Trường SQ Pháo binh

 

18

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

 

15

22,75

Thí sinh mức 22,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00.

 

Thí sinh miền Nam

 

03

22,30

 

7

Trường SQ Thông tin

 

05

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Thông tin

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

 

02

22,80

Thí sinh mức 22,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,25.

 

Thí sinh miền Nam

 

03

22,94

 

8

Trường SQ Tăng thiết giáp

 

09

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

 

05

22,80

Thí sinh mức 22,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 7,00.

 

Thí sinh miền Nam

 

04

21,45

 

9

Trường SQ Phòng hóa

 

03

 

 

 

Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hóa học

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

 

02

20,95

 

 

Thí sinh miền Nam

 

01

22,55

Thí sinh mức 22,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

10

Trường SQ Đặc công

 

09

 

 

 

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

A00, A01

 

 

 

 

Thí sinh miền Bắc

 

08

18,05

 

 

Thí sinh miền Nam

 

01

22,45

 

 

Tổng

 

108

 

 

 

Ghi chú: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung nêu trên theo thang điểm 30,0; không có điểm liệt và đã bao gồm cả điểm ưu tiên./.

Phụ lục II

CHỈ TIÊU VÀ MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2023

TT

Trường/ Đối tượng

Tuyển nguyện vọng bổ sung

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ

                 Tiêu chí phụ

1

Trường Sĩ quan Lục quân 1

 

64

 

 

a)

Đào tạo đại học

C00

34

 

 

 

Thí sinh Quân khu 1

 

09

15,00

 

 

Thí sinh Quân khu 2

 

16

15,50

 

 

Thí sinh Quân khu 3

 

02

21,25

 

 

Thí sinh Quân khu 4

 

05

15,75

 

 

Thí sinh BTL Thủ đô Hà Nội

 

02

15,50

Thí sinh mức 15,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 5,50.

b)

Đào tạo cao đẳng

C00

30

 

 

 

Thí sinh Quân khu 1

 

08

13,75

 

 

Thí sinh Quân khu 2

 

07

11,75

 

 

Thí sinh Quân khu 3

 

07

15,00

 

 

Thí sinh Quân khu 4

 

07

10,25

 

 

Thí sinh BTL Thủ đô Hà Nội

 

01

16,50

 

2

Trường Sĩ quan Lục quân 2

 

24

 

 

a)

Đào tạo đại học

C00

10

 

 

 

Thí sinh Quân khu 5

 

06

15,00

 

 

Thí sinh Quân khu 7

 

01

15,50

Thí sinh mức 15,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 5,25.

 

Thí sinh Quân khu 9

 

03

17,50

Thí sinh mức 17,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 4,25.

b)

Đào tạo cao đẳng

C00

14

 

 

 

Thí sinh Quân khu 5

 

06

10,50

 

 

Thí sinh Quân khu 7

 

06

14,25

 

 

Thí sinh Quân khu 9

 

02

12,00

 

 

Tổng

 

88

 

 

Ghi chú: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung nêu trên theo thang điểm 30,0; không có điểm liệt và đã bao gồm cả điểm ưu tiên.

Tin, ảnh: NGUYỄN HỒNG SÁNG

*Mời bạn đọc vào chuyên mục Giáo dục Khoa học xem các tin, bài liên quan.