Đồng chí VŨ QUỐC HÙNG

Sinh năm 1940; quê quán: Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội; trú quán: Số 261, nhà B8, Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP Hà Nội; nguyên Ủy viên Trung ương Đảng; nguyên Phó chủ nhiệm Thường trực UBKT Trung ương; đã nghỉ hưu.

Huân chương Độc lập hạng Nhất; Huy chương Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước hạng Nhất; Huân chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhì, Ba; Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Kiểm tra của Đảng; Huy hiệu 60 năm tuổi Đảng và nhiều danh hiệu cao quý khác.

Đồng chí đã từ trần hồi 7 giờ 40 phút ngày 2-10-2022, tại nhà riêng. Lễ tang được tổ chức theo nghi thức Lễ tang cấp cao. Lễ viếng từ 7 giờ 15 phút đến 9 giờ ngày 6-10-2022, tại Nhà tang lễ Quốc gia (số 5 Trần Thánh Tông, Hà Nội). Lễ truy điệu và đưa tang từ 9 giờ đến 9 giờ 30 phút; lễ an táng hồi 17 giờ cùng ngày tại nghĩa trang quê nhà (thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội).

TÓM TẮT TIỂU SỬ ĐỒNG CHÍ VŨ QUỐC HÙNG

Đồng chí Vũ Quốc Hùng sinh ngày 14-1-1940, tại xã Nông Tiến, huyện Yên Sơn (nay là phường Nông Tiến, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) trong một gia đình quân nhân có truyền thống yêu nước. Đồng chí được kết nạp vào Đảng từ tháng 12-1960.

- Từ năm 1953 đến 1957: Học sinh Trường Thiếu nhi Việt Nam tại Quế Lâm, Trung Quốc.

- Từ năm 1958 đến 1960: Học sinh Trường Phổ thông 3A Hà Nội (nay là Trường THPT Việt-Đức, Hà Nội).

- Năm 1961: Học viên lớp Nga văn Trường Bổ túc ngoại ngữ tại Gia Lâm, Hà Nội (nay là Trường Đại học Hà Nội).

- Từ năm 1962 đến 1967: Sinh viên Trường Đại học Bách khoa Leningrad, Liên Xô.

- Từ năm 1968 đến 1975: Giáo viên, Thiếu úy, Trung úy, Thượng úy; Tổ trưởng Bộ môn, Bí thư Chi bộ Trường Đại học (nay là Học viện) Kỹ thuật Quân sự.

- Từ năm 1976 đến 1979: Nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Leningrad, Liên Xô; Bí thư Đảng ủy lưu học sinh Việt Nam tại TP Leningrad (nay là TP Saint Petersburg, Liên bang Nga).

- Từ tháng 1-1980 đến tháng 6-1980: Giáo viên, Đại úy, Phó chủ nhiệm khoa, quyền Bí thư Đảng ủy Khoa Trang bị cơ điện, Trường Đại học Kỹ thuật Quân sự.

- Từ tháng 7-1980 đến tháng 11-1987: Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Trung ương Đoàn, Đảng ủy viên Khối Cơ quan dân vận Trung ương, Tổng thư ký Hội Sinh viên Việt Nam.

- Từ tháng 12-1987 đến tháng 12-1991: Ủy viên UBKT Trung ương (nhiệm kỳ 1986-1991).

- Từ tháng 12-1991 đến tháng 12-1999: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên UBKT Trung ương nhiệm kỳ 1991-1996, Phó chủ nhiệm UBKT Trung ương từ tháng 12-1999. Bí thư Đảng ủy khối I các cơ quan Trung ương (nay là Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương) nhiệm kỳ 1996-2000, Ủy viên Ban cán sự đảng ngoài nước.

- Từ tháng 1-2000 đến tháng 4-2001: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó chủ nhiệm UBKT Trung ương.

- Từ tháng 5-2001 đến tháng 4-2006: Ủy viên Trung ương Đảng, Phó chủ nhiệm UBKT Trung ương; Trưởng bộ phận Thường trực Ban chỉ đạo Trung ương 6 lần 2.

- Từ tháng 5-2006 đến tháng 12-2006: Nguyên Ủy viên Trung ương Đảng, Phó chủ nhiệm UBKT Trung ương.

- Tháng 12-2006, đồng chí được Đảng, Nhà nước cho nghỉ hưu.