(tiếp theo kỳ trước)

86- Liệt sĩ Võ Ngọc Cầm; sinh năm 1943; quê quán: TP Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; hy sinh ngày 2-6-1963.

87- Liệt sĩ Hoàng Hữu Cẩm; sinh năm 1951; quê quán: Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam; hy sinh ngày 15-1-1972.

88- Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm; sinh năm 1947; quê quán: Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh tháng 9-1968.

89- Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm; sinh năm 1946; quê quán: Xã Gia Đồng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh ngày 23-5-1969.

90- Liệt sĩ Ngô Hồng Cẩm; sinh năm 1946; quê quán: Xã Gia Đồng, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; hy sinh ngày 25-3-1971.

91- Liệt sĩ Vũ Văn Cân; sinh năm 1945; quê quán: Huyện Hòa An (An Hòa), tỉnh Cao Bằng; hy sinh ngày 28-8-1968.

92- Liệt sĩ Bùi Văn Cần; sinh năm 1949; quê quán: Xã Đoan Thượng (Đoàn Thượng), huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; hy sinh ngày 3-10-1971.

93- Liệt sĩ Vũ Văn Cần; sinh năm 1942; quê quán: Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa; hy sinh ngày 11-5-1969.

94- Liệt sĩ Nguyễn Văn Cận; quê quán: Huyện Gia Khánh (Yên Khánh), tỉnh Ninh Bình; hy sinh ngày 11-7-1979.

95- Liệt sĩ Nguyễn Văn Cận; quê quán: Thị xã Quảng Bình, tỉnh Quảng Bình; hy sinh tháng 1-1969.

Từ những thông tin trên, thân nhân, gia đình liệt sĩ có phần mộ liệt sĩ đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Dương Minh Châu, xin liên hệ với Ban Quản lý nghĩa trang; địa chỉ: Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh; điện thoại: 0663.720.103; hoặc Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”.

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ”-Báo Quân đội nhân dân, số 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 024.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.

(còn nữa)

QĐND