VII. Danh sách liệt sĩ quê Hải Hưng (cũ)

70. Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huân; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 10-3-1979.

71. Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nghĩa; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 22-2-1979.

72. Liệt sĩ Nguyễn Đình Mạnh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 20-2-1984.

73. Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 7-3-1979.

74. Liệt sĩ Nguyễn Đình Đản; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 24-1-1979.

75. Liệt sĩ Nguyễn Đức Song; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 20-2-1979.

76. Liệt sĩ Nguyễn Thắng Cảnh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 20-4-1979.

77. Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 3-4-1979.

78. Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 21-7-1979.

79. Liệt sĩ Nguyễn Thành Lũy; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 19-2-1978.

80. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lượng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 16-1-1979.

81. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tư; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 15-1-1979.

82. Liệt sĩ Nguyễn Văn Chử; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-2-1979.

83. Liệt sĩ Nguyễn Văn Có; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 27-2-1979.

84. Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 10-3-1979.

85. Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-2-1979.

86. Liệt sĩ Nguyễn Văn Dung; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-1-1969.

87. Liệt sĩ Nguyễn Văn Dũng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 8-3-1979.

88. Liệt sĩ Nguyễn Văn Gắng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-2-1979.

89. Liệt sĩ Nguyễn Văn Giác; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 13-3-1979.

90. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ; quê quán: Hải Hưng. hy sinh: 16-5-1981.

91. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-4-1979.

92. Liệt sĩ Nguyễn Văn Học; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 23-3-1979.

93. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hùng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 1-6-1979.

94. Liệt sĩ Nguyễn Văn Huy; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 7-4-1979.

95. Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 21-1-1979.

96. Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệu; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 24-2-1979.

97. Liệt sĩ Nguyễn Văn Kim; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 30-3-1979.

98. Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỹ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 2-3-1979.

99. Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-3-1983.

100. Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 25-6-1979.

101. Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 20-4-1979.

102. Liệt sĩ Nguyễn Văn Một; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 5-2-1979.

103. Liệt sĩ Nguyễn Văn Năm; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 23-5-1980.

104. Liệt sĩ Nguyễn Văn Đào; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 5-4-1979.

105. Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngực; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 26-1-1979.

106. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhật; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 1-2-1979.

107. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 19-2-1979.

108. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 20-2-1979.

109. Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 30-6-1983.

110. Liệt sĩ Nguyễn Văn Độ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 19-2-1980.

Rất mong các CCB và bạn đọc cả nước theo dõi, cung cấp thêm thông tin hoặc báo cho thân nhân các liệt sĩ được biết.

 (còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 - Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610; 0974.2222.74. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn