VII. Danh sách liệt sĩ quê Hải Hưng (cũ)
31. Liệt sĩ Lê Văn Nam; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 27-3-1979.
32. Liệt sĩ Lê Văn Quân; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-6-1983.
33. Liệt sĩ Lê Văn Quảng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 5-2-1979.
34. Liệt sĩ Lê Văn Thức; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 23-2-1979.
35. Liệt sĩ Lê Văn Vỹ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-3-1979.
36. Liệt sĩ Lê Việt Hoàng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 29-3-1979.
37. Liệt sĩ Lê Xuân Khu; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 7-4-1979.
38. Liệt sĩ Lê Xuân Rỏ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 10-3-1979.
39. Liệt sĩ Lương Đình Lân; quê quán: Hải Hưng.
40. Liệt sĩ Lưu Văn Mong; quê quán: Hải Hưng.
41. Liệt sĩ Lưu Văn Đắc; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 15-4-1979.
42. Liệt sĩ Lưu Văn Sỹ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 3-1-1984.
43. Liệt sĩ Luyện Văn Giang; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 22-12-1981.
44. Liệt sĩ Mai Dương Loan; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-1-1979.
45. Liệt sĩ Đặng Hồng Nhật; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-10-1983.
46. Liệt sĩ Đặng Minh Tuấn; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-3-1979.
47. Liệt sĩ Đặng Văn Cường; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 11-3-1979.
48. Liệt sĩ Đặng Văn Hiền; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 29-2-1979.
49. Liệt sĩ Đặng Văn Hợp; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 10-9-1978.
50. Liệt sĩ Đào Đức Long; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 8-3-1979.
51. Liệt sĩ Đào Văn Hùng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 5-2-1979.
52. Liệt sĩ Đào Văn Nam; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 17-6-1979.
53. Liệt sĩ Đào Văn Thâu; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 23-1-1979.
54. Liệt sĩ Đào Văn Thao; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-1-1979.
55. Liệt sĩ Đào Văn Xứng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 23-1-1979.
56. Liệt sĩ Đào Xuân Dũng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 12-2-1980.
57. Liệt sĩ Ngô Giao Chí; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 10-4-1981.
58. Liệt sĩ Ngô Đình Bách; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 1-1-1980.
59. Liệt sĩ Ngô Đình Cảnh; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 5-2-1979.
60. Liệt sĩ Ngô Thế Thắng; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 24-8-1979.
61. Liệt sĩ Ngô Văn Hải; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 10-5-1981.
62. Liệt sĩ Ngô Duy Hứa; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 2-3-1979.
63. Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 1-3-1979.
64. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cương; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 6-3-1979.
65. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 21-3-1979.
66. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đọ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-2-1979.
67. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trác; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 18-1-1979.
68. Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tờ; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 28-3-1979.
69. Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu; quê quán: Hải Hưng; hy sinh: 29-3-1978.
Rất mong các CCB và bạn đọc cả nước theo dõi, cung cấp thêm thông tin hoặc báo cho thân nhân các liệt sĩ được biết.
(còn nữa)
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 - Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610; 0974.2222.74. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn