16. Trần Trung Thành, sinh năm 1937; quê quán: Vũ Hồng, Vũ Thư, Thái Bình.
17. Ngô Văn Định, sinh năm 1937; quê quán: Việt Đoàn, Vũ Thư, Thái Bình.
18. Đông Duy Ngôn; quê quán: Thái Thụy, Tiên Lãng, Hải Phòng.
19. Nguyễn Văn Vấn, sinh năm 1952; quê quán: Yên Sơn, Yên Mô, Ninh Bình.
20. Hoàng Văn Chuẩn, sinh năm 1942; quê quán: Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Định; hy sinh ngày 17-8-1968.
21. Phạm Văn Phú, sinh năm 1947; quê quán: Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình; hy sinh ngày 1-1-1970.
22. Mai Công Tư, sinh năm 1947; quê quán: Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Định; hy sinh ngày 2-2-1970.
23. Vũ Văn Lược, sinh năm 1931; quê quán: Nam Thành, Nam Ninh, Nam Định; hy sinh ngày 29-9-1971.
24. Trương Xuân Hưng, sinh năm 1949; quê quán: Yên Nhân, Yên Mô, Ninh Bình; hy sinh năm 1968.
25. Phạm Đình Lân, sinh năm 1929; quê quán: Nghĩa Hưng, Gia Lộc, Hải Dương; hy sinh ngày 26-1-1968.
26. Đồng Quảng Ninh, sinh năm 1945; quê quán: Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương.
27. Chu Văn Đường, sinh năm 1952; quê quán: Vạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội.
28. Nguyễn Văn Khánh, sinh năm 1936; quê quán: Tân Việt, Yên Mỹ, Hưng Yên.
29. Nguyễn Văn Nạp, sinh năm 1942; quê quán: Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Dương.
30. Trần Quốc Toán, sinh năm 1947; quê quán: Tiên Dương, Đông Anh, Hà Nội; hy sinh ngày 8-4-1971.
31. Phạm Văn Soạn, sinh năm 1945; quê quán: Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Dương; hy sinh ngày 1-5-1971.
32. Vũ Đình Long, sinh năm 1931; quê quán: Quốc Tuấn, Nam Sách, Hải Dương.
33. Lưu Đức Chính; quê quán: Hữu Nam, Yên Mỹ, Hưng Yên.
34. Phạm Công Minh, sinh năm 1940; quê quán: Phục Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng; hy sinh ngày 30-10-1968.
35. Bùi Phương Nam; quê quán: Đông Hà, Thủy Nguyên, Hải Phòng.
36. Lê Xuân Ngọ, sinh năm 1927; quê quán: Yên Phú, Ý Yên, Nam Định; hy sinh ngày 10-4-1969.
37. Lê Quang Nhật (hoặc Nhất), (cán bộ An ninh khu 5), sinh năm 1946; quê quán: Ý Yên, Nam Định; hy sinh ngày 10-4-1969.
38. Cao Xuân Như; quê quán: Bình Lộ, Phú Ninh, Phú Thọ; hy sinh ngày 16-6-1972.
39. Lê Công Vinh; quê quán: Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội; hy sinh ngày 19-1-1972.
40. Nguyễn Gia Nam, sinh năm 1944; quê quán: Đô An, Bình Lục, Hà Nam
41. Nguyễn Ngọc Quang; quê quán: Đông Hội, Đông Anh, Hà Nội.
42. Lê Văn Phôn; quê quán: Mai Định, Kinh Anh, Vĩnh Phúc.
43. Nguyễn Văn Minh; quê quán: Mộc Bắc, Duy Tiên, Hà Nam
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7 - Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610; 0974.2222.74. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn
Danh sách liệt sĩ hiện an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Trà My, tỉnh Quảng Nam (phần 1)