76. Liệt sĩ Nguyễn Văn Chơi; hy sinh: 3-11-1953; Nơi công tác: Ủy ban hành chính tỉnh Bạc Liêu.
77. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý; hy sinh: 26-3-1955; đơn vị: C194, B1956.
78. Liệt sĩ Đào Đình Xy; hy sinh: 5-11-1954; quê quán: Bà Rịa, Chợ Lớn.
79. Liệt sĩ Nguyễn Văn Giúp (Đăng Hữu Giúp); sinh năm: 1935; nhập ngũ: 1-1950; hy sinh: 1955; quê quán: Long Hiệp, Bến Lứa, Long An.
80. Liệt sĩ Hoàng Minh Khôi; hy sinh: 20-8-1967; quê quán: Minh Tiến, Gia Khánh, Ninh Bình.
81. Liệt sĩ Trần Thị Phương; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Thái Hưng, Hưng Nhân, Thái Bình.
82. Liệt sĩ Trần Thị Thúy; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Thái Hưng, Hưng Nhân, Thái Bình.
83. Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiên; hy sinh: 10-8-1967; quê quán: Nam An, Nam Trực, Hà Nam Ninh
84. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuyên; hy sinh: 2-9-1967; quê quán: Quảng Minh, Hiệp Hòa, Hà Bắc.
85. Liệt sĩ Lê Văn Ngọ; hy sinh: 10-8-1967; quê quán: Tân Hưng, Lạng Giang, Hà Bắc.
86. Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân; hy sinh: 10-8-1967; quê quán: Dân Trí, Dân Hải, Hưng Yên.
87. Liệt sĩ Vũ Đình Thuật; hy sinh: 12-6-1967; quê quán: Nghĩa Phong, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh.
88. Liệt sĩ Nguyễn Văn Lước; hy sinh: 9-11-1966; quê quán: Bình Sơn, Việt Yên, Hà Bắc.
89. Liệt sĩ Vũ Ngọc Toan; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Đông Xuân, Đông Quan, Thái Bình.
90. Liệt sĩ Vũ Văn Truyền; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Đông Xuân, Đông Quan, Thái Bình.
91. Liệt sĩ Ngô Thị Ban; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Đông Quang, Đông Tân, Thái Bình.
92. Liệt sĩ Phạm Thị Vương; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Tân Tiến, Hưng Nhân, Thái Bình.
93. Liệt sĩ Nguyễn Văn Ha; hy sinh: 14-7-1967; quê quán: Bình Sơn, Việt Yên, Hà Bắc.
94. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huyến; hy sinh: 2-9-1967; quê quán: Quang Ninh, Hiệp Hòa, Hà Bắc.
95. Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiết; hy sinh: 28-7-1967; quê quán: Trung Vân, Ứng Hòa, Hà Tây.
96. Liệt sĩ Hoàng Văn Thành; hy sinh: 28-7-1967; quê quán: Hải Cát, Hải Hậu, Hà Nam Ninh.
97. Liệt sĩ Bùi Thọ Bảng; hy sinh: 18-8-1968; quê quán: Đông Sơn, Đông Quan, Thái Bình.
98. Liệt sĩ Đào Xuân Thanh; hy sinh: 1-11-1967; quê quán: Xuân Thành, Bố Trạch, Quảng Bình.
99. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phạm; hy sinh: 28-9-1972; quê quán: Văn Mộng, Lục Bình, Lạng Sơn.
100. Liệt sĩ Nguyễn Đực Bộ; hy sinh: 7-6-1969; quê quán: Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà.
101. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàng; hy sinh: 1955; quê quán: An Nhơn Tây, Hóc Môn, Gia Định.
102. Liệt sĩ Trần Văn Bình; hy sinh: 28-9-1972; quê quán: Thạch Đồng, Thạch Thụy, Phú Thọ.
103. Liệt sĩ Nguyễn.D.Thụy; hy sinh: 31-3-1968; quê quán: Yên Bảng, Ý Yên, Nam Hà.
104. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Trung Thành, Gia Lâm, Hà Nội.
(*) Chuyên mục thông tin nguyên văn quê quán các liệt sĩ được ghi trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 – Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.