46. Liệt sĩ Đào Quang Cổn; hy sinh: 22-8-1965; quê quán: Quán Trung, Tân Yên, Hà Bắc

47. Liệt sĩ Nguyễn Hùng Vỹ; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Tây

48. Liệt sĩ Đào Tiến Văn; hy sinh: 27-5-1965; quê quán: Phúc Thủy, Thanh Oai, Hà Tây

49. Liệt sĩ Vũ Đức Kiên; hy sinh: 30-5-1965; quê quán: Hiệp An, Kim Môn, Hải Hưng

50. Liệt sĩ Nguyễn Cát Luân; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh

51. Liệt sĩ Lê Trọng Đúa; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Phùng Lưu, Khoái Châu; Hải Hưng

52. Liệt sĩ Phạm Mạnh Cường; hy sinh: 15-9-1966; quê quán: Trực Nưng, Trực Ninh, Hà Nam Ninh

53. Liệt sĩ Phạm Minh Lợi; hy sinh: 21-9-1966; quê quán: Hồng Cát, Duyên Hải, An Thành

54. Liệt sĩ Hoàng Đình Thi; hy sinh: 9-11-1966; quê quán: Quang Tiên, Tân Yên, Hà Bắc

55. Liệt sĩ Trần Xuân Tiến; hy sinh: 24-8-1965; quê quán: Phù Lãng, Quế Võ, Hà Bắc

56. Liệt sĩ Mạc Văn Khôi; hy sinh: 22-8-1965; quê quán: Đức Thắng, Hiệp Hòa, Hà Bắc.

57. Liệt sĩ Nguyễn Văn Ven; hy sinh: 23-9-1966; quê quán: Đinh Ninh (miền Nam)

58. Liệt sĩ Nguyễn Trung Giã; hy sinh: 23-9-1966; quê quán: Bắc Sơn, Vĩnh Yên, Hà Bắc.

59. Liệt sĩ Lê Văn Dũng; hy sinh: 22-9-1966; quê quán: Thành Công, Duy Tiên, Hà Nam Ninh.

60. Liệt sĩ Hoàng Văn Ty; hy sinh: 5-7-1966; quê quán: Tân Hưng, Tiên Lữ, Hải Hưng.

61. Liệt sĩ Trần Văn Tư; hy sinh: 28-7-1967; quê quán: Nghĩa Hồng, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh.

62. Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng; hy sinh: 22-9-1966; quê quán: Thanh Hải, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh.

63. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hòa; hy sinh: 9-11-1966; quê quán: Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây

64. Liệt sĩ Bùi Thị Len (Sen); hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Hiệp Hà, Hưng Nhân, Thái Bình.

65. Liệt sĩ Bùi Thị Cửu; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Hiệp Hòa, Hưng Nhân, Thái Bình.

66. Liệt sĩ Vũ Ngọc Lan; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Đông Xuân, Đông Quan, Thái Bình.

67. Liệt sĩ Phạm Văn Ngưỡng; hy sinh: 10-8-1967; quê quán: Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình.

68. Liệt sĩ Trần Đức Thắng; hy sinh: 27-10-1966; quê quán: Nghĩa Phú, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh.

69. Liệt sĩ Hồ Viết Chuyên; hy sinh: 1-10-1972; quê quán: Nam An, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh.

70. Liệt sĩ Huỳnh Thuyên; hy sinh: 2-9-1955; quê quán: Bình Khương, Bình Sơn, Quảng Ngãi.

71. Liệt sĩ Lê Đinh; quê quán: Tinh Tiến, Yên Mỹ, Hưng Yên.

72. Liệt sĩ Lê Thành Khiêm; hy sinh: Tháng 5-1955; quê quán: Miền Nam

73. Liệt sĩ Lê Văn Dũng; hy sinh: 5-7-1956; quê quán: Hành Dũng, Nai Hành, Quảng Ngãi.

74. Liệt sĩ Trần Đại Ba; hy sinh: 28-1-1955. Quê quán: Mỹ Tho.

75. Liệt sĩ Phạm Xay Đôi; hy sinh: Tháng 4-1955; Đơn vị: C803, Liên khu 5

Chuyên mục thông tin nguyên văn quê quán của liệt sĩ được ghi trên bia mộ

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7-Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn

Danh sách liệt sĩ hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa (Kỳ 2)

Danh sách liệt sĩ hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa (Kỳ 1)