16. Liệt sĩ Nguyễn Hải Minh; hy sinh: 21-9-1966; quê quán: Hải Phương, Hải Hậu, Nam Định
17. Liệt sĩ Nguyễn Minh Thức; hy sinh: 21-9-1966; quê quán: Minh Tiến, Phù Cừ, Hưng Yên
18. Liệt sĩ Lươnh Quang Thuẩn; hy sinh: 18-11-1967; quê quán: Hà Phong, Hòn Gai, Quảng Ninh
19. Liệt sĩ Hà Thị Sợi; hy sinh: 5-11-1966; quê quán: Tân Mỹ, Hưng Nhân, Thái Bình
20. Liệt sĩ Nguyễn Văn Đăng; hy sinh: 14-2-1967; quê quán: Thôn Nam, Móng Cái, Quảng Ninh
21. Liệt sĩ Đỗ Dương Tố; hy sinh: 10-8-1967; quê quán: Nam An, Nam Trực, Hà Nam Ninh
22. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu; hy sinh: 14-3-1967; quê quán: Nam An, Nam Trực, Hà Nam Ninh
23. Liệt sĩ Nguyễn Viết Chi; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Đức Lập, Đức Thọ, Nghệ Tĩnh
24. Liệt sĩ Hoàng Đình Thi; hy sinh: 9-11-1966; quê quán: Quảng Tiến, Quảng Yên, Hà Bắc
25. Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh; hy sinh: 21-9-1966; quê quán: Tân Lễ, Hưng Hà, Thái Bình
26. Liệt sĩ Nguyễn Thị Điều; hy sinh: 3-11-1965; quê quán: Tân Kiên, Hưng Nhân, Thái Bình
27. Liệt sĩ Nguyễn Công Rụt; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Nguyên Quan, Kiến Thụy, Thái Bình
28. Liệt sĩ Nông Viết Sài; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Hông Phong, Bình Giã, Lạng Sơn
29. Liệt sĩ Trần Duy Đồng; năm sinh: 1-5-1925; hy sinh: Ngày 17-2-1955; quê quán: Nhân Mỹ, Lý Nhân, Hà Nam
30. Liệt sĩ Hà Văn Điếu; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Thụy Xuân, Thụy Anh, Thái Bình
31. Liệt sĩ Lương Văn Lưu; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Tế Sơn, Bắc Ninh, Hà Bắc
32. Liệt sĩ Đinh Xuân Thú; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Hải Thi, Đồ Sơn, Hải Phòng
33. Liệt sĩ Vũ Ngọc Khiêm; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Giao Hưng, Giao Thủy, Hà Nam Ninh
34. Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Đông Lý, Tiền Hải, Thái Bình
35. Liệt sĩ Trần Đình Huy; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh
36. Liệt sĩ Lê Đức Cân; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Cẩm Na, Yên Hưng, Quảng Ninh
37. Liệt sĩ Trần Quang Dẻo; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Ngũ Loan, Kiến Thụy, Thái Bình
38. Liệt sĩ Đinh Văn Thế; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Hoa Lư, Tiền Hải, Thái Bình
39. Liệt sĩ Hoàng Văn Hòa; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Khu 5, Đồng Hới, Quảng Bình
40. Liệt sĩ Phạm Đức Quyên; hy sinh: 5-8- 1964; quê quán: Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh
41. Liệt sĩ Ngô Minh Dũng; hy sinh: 21-9-1966; quê quán: Đông Sơn, Thanh Oai, Hà Tây
42. Liệt sĩ Đăng Viết Ninh; hy sinh: 5-8-1964; quê quán: Giao Long, Giao Thủy, Hà Nam Ninh
43. Liệt sĩ Phạm Văn Huân; hy sinh: 24-11-1945; quê quán: Cai Lậy, Mỹ Tho
44. Liệt sĩ Ngô Văn Nhân; hy sinh: 22-9-1966; quê quán: Cao Lương, Thanh Oai, Hà Tây
45. Liệt sĩ Trần Đình Quái; hy sinh: 21-5-1965; quê quán: Sơn Phổ, Hương Sơn, Hà Tĩnh
Chuyên mục thông tin nguyên văn quê quán ghi trên bia mộ liệt sĩ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 – Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn
Danh sách liệt sĩ hiện an táng tại Nghĩa trang huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa (kỳ 1)