(Tiếp theo kỳ trước)

46. Liệt sĩ Phạm Quốc Từ; sinh năm 1946; quê Hải Phòng

47. Liệt sĩ Võ Chí Thiệt; sinh năm 1938; quê Hiên Công, Hưng Yên

48. Liệt sĩ Nguyễn Văn Vật; sinh năm 1939; quê Nam Trực, Nam Hà

49. Liệt sĩ Đặng Minh Chính; sinh năm 1939; quê Nam Trực, Nam Hà

50. Liệt sĩ Hà Văn Đinh; sinh năm 1937; quê Nam Hà

51. Liệt sĩ Minh Văn Kha; sinh năm 1951; quê Hải Hội, Nam Hà

52. Liệt sĩ Nguyễn Thanh Miên; sinh năm 1945; quê Kiêm Bản, Nam Hà; hy sinh ngày 11-8-1970

53. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiềm; sinh năm 1956; quê Kiêm Bản, Nam Hà; hy sinh ngày 1-5-1974

54. Liệt sĩ Nguyễn Văn Vực; sinh năm 1939; quê Nam Trực, Hà Nam

55. Liệt sĩ Lê Tuấn Anh; sinh năm 1944; quê Yên Thành, Nghệ An

56. Liệt sĩ Hoàng Văn Bình; sinh năm 1945; quê Thanh Xương, Nghệ An

57. Liệt sĩ Nguyễn Cạnh Cự; sinh năm 1946; quê Tiền Hưng, Nghệ An; hy sinh ngày 1-1-1974

58. Liệt sĩ Nguyễn Văn Du; sinh năm 1943; quê Hương Sơn, Nghệ An; hy sinh năm 1974

59. Liệt sĩ Nguyễn Hùng Hiếu; sinh năm 1945; quê Thanh Xương, Nghệ An

60. Liệt sĩ Bùi Đình Mãi; sinh năm 1940; quê Thanh Chương, Nghệ An; hy sinh ngày 12-12-1974

61. Liệt sĩ Giáp Văn Nam; sinh năm 1945; quê Thanh Chương, Nghệ An; hy sinh ngày 21-5-1973

62. Liệt sĩ Hồ Viết Nhan; sinh năm 1939; quê Nam Đàn, Nghệ An

63. Liệt sĩ Trịnh Văn Chinh; sinh năm 1950; quê Yên Thành, Ninh Bình; hy sinh ngày 11-8-1970

64. Liệt sĩ Vũ Hồng Phương; sinh năm 1943; quê Yên Khánh, Ninh Bình; hy sinh ngày 7-3-1969

65. Liệt sĩ Hoàng Văn Thông; sinh năm 1944; quê Kiên Sơn, Ninh Bình; hy sinh năm 1967

66. Liệt sĩ Trần Xuân Nhàn; sinh năm 1952; quê Chan Ca, Yên Bình

67. Liệt sĩ Cao Hữu Đức; sinh năm 1939; quê Tuyên Hóa, Quảng Bình

68. Liệt sĩ Võ Cương; quê Đức Phổ, Quảng Ngãi; hy sinh ngày 3-1-1971

69. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nuôi; sinh năm 1946; quê Đức Phổ, Quảng Ngãi

(Còn nữa)

* Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7 – Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn