* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Yên; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 1968; quê quán: Huyện Thuận Thành (Bắc Ninh); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiên; sinh năm: 1949; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Quế Võ (Bắc Ninh); hy sinh: Ngày 15-4-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh An.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh; sinh năm: 1953; nhập ngũ: 7-1969; quê quán: Xã Hiệp Đức, huyện Tân Yên (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 24-4-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh An.
* Liệt sĩ Vi Tiến Thuật; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 2-1968; quê quán: Xã Dương Hậu, huyện Sơn Động (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 30-10-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh An.
* Liệt sĩ Chu Thanh Xuân; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 7-1970; quê quán: Xã Thái Sơn, huyện Yên Dũng (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Đàm Văn Quang; sinh năm: 1949; nhập ngũ: 7-1969; quê quán: Huyện Sơn Động (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 7-1969; quê quán: Xã Tân Mỹ, huyện Yên Dũng (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 8-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Hồ Anh Lục; sinh năm: 1946; nhập ngũ: 6-1968; quê quán: Xã Tiên Ma, huyện Lục Nam (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 9-10-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh Thân.
* Liệt sĩ Hoàng Xuân Quế; sinh năm: 1951; nhập ngũ: 7-1969; quê quán: Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng (Bắc Giang); hy sinh: Ngày 1-4-1971; nơi hy sinh: Xã Ninh An.
* Liệt sĩ Chu Đình Xuân; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 7-1969; quê quán: Xã Hồng Thắng, huyện Tiên Lãng (Hải Phòng); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Đoàn Đắc Hiệp; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 1965; quê quán: Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy (Hải Phòng); hy sinh: Ngày 22-7-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Mộc; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 12-1970; quê quán: Xã Hồng Thắng, huyện Tiên Lãng (Hải Phòng); hy sinh: Ngày 22-1-1970; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Phạm Văn Xẽ; sinh năm: 1952; nhập ngũ: 12-1970; quê quán: Xã Hợp Đức, huyện Kiến Thụy (Hải Phòng); hy sinh: Ngày 28-1-1973; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh; sinh năm: 1942; nhập ngũ: 12-1967; quê quán: Xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lạc (Hải Phòng); hy sinh: Ngày 19-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Mai Kim Đính; sinh năm: 1942; nhập ngũ: 1-1968; quê quán: Huyện Mỹ Đức, tỉnh Hà Tây (cũ); hy sinh: Ngày 21-3-1974; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Phạm Văn Tuyên; sinh năm: 1949; nhập ngũ: 12-1969; quê quán: Xã Hồng Thuận, huyện Xuân Thủy (Nam Định); hy sinh: Ngày 28-4-1974; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Quang; sinh năm: 1950; nhập ngũ: 4-1968; quê quán: Huyện Xuân Thủy (Nam Định); hy sinh: Ngày 19-8-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Nguyễn Công Lợi; sinh năm: 1947; nhập ngũ: 10-1967; quê quán: Xã Hưng Công, huyện Bình Lục (Hà Nam); hy sinh: 22-07-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Thọ.
* Liệt sĩ Trần Văn Thức; sinh năm: 1953; nhập ngũ: 12-1970; quê quán: Xã Gia Long (Nam Định); hy sinh: Ngày 11-10-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh Sơn.
* Liệt sĩ Nguyễn Công Chính; sinh năm: 1946; nhập ngũ: 1965; quê quán: Huyện Bình Lục (Hà Nam); hy sinh: Ngày 10-4-1972; nơi hy sinh: Xã Ninh An.

(Còn nữa)

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn.