Cập nhật lịch thi đấu SEA Games 31 hôm nay ngày 14-5, đội tuyển điền kinh Việt Nam và đội tuyển bơi lội sẽ xuất trận thi đấu tranh tài.
Theo lịch thi đấu SEA Games 31 hôm nay (14-5), đoàn thể thao Việt Nam sẽ tranh tài ở các môn Rowing, Pencak Silat, Golf, Wushu, Đấu kiếm, Thể thao điện tử, Bóng rổ, Billiards & Snooker, Bi sắt, Thể dục dụng cụ, Thể hình, Bóng đá nữ, Fusal nam, Bóng chuyền, Quần vợt, Bóng bàn, Cầu mây, Điền kinh, Bơi lội, Cờ vua, Cờ tướng, Ba môn phối hợp và Jujitsu.
 |
Nguyễn Thị Oanh được kỳ vọng giành huy chương vàng SEA Games 31 đầu tiên cho điền kinh Việt Nam. Ảnh: BÙI LƯỢNG. |
Trong đó, hai môn thể thao chủ lực của Olympic là Điền kinh và Bơi lội sẽ trở thành tâm điểm chú ý ở ngày thi đấu hôm nay. Dự kiến sẽ có 4 nội dung của Điền kinh tranh huy chương trong hôm nay gồm chạy 1.500m nữ, chạy 1500m nam, nhảy ba bước nam, chạy 5000m nữ và 4x400m hỗn hợp. Trong đó, vận động viên Nguyễn Thị Oanh được kỳ vọng giành huy chương vàng SEA Games 31 đầu tiên cho điền kinh Việt Nam.
Tại môn bóng đá nữ, đội tuyển nữ Việt Nam sẽ gặp Campuchia trên sân Cẩm Phả vào lúc 19 giờ và đội tuyển futsal Việt Nam sẽ gặp Malaysia tại Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hà Nam vào lúc 16 giờ.
Lịch thi đấu SEA Games 31 ngày 14-5 của đoàn thể thao Việt Nam.
|
Môn
|
Địa điểm
|
Ngày
|
Thời gian
|
Vòng đấu
|
Nội dung
|
Vòng
|
Vận động viên
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Rowing
|
Trung tâm Huấn luyện
Đua thuyền Hải Phòng
|
14-5
|
10:00
|
Chung kết
|
Thuyền đơn nữ hạng nặng (W1X)
|
|
Pham Thi Hue
|
|
|
10:30
|
Chung kết
|
Thuyền đôi nam hạng nặng một mái chèo (M2-)
|
|
Tran Duong Nghia
Phan Manh Linh
|
|
|
11:00
|
Chung kết
|
Thuyền đôi nữ hạng nhẹ hai mái chèo (LW2X)
|
|
Luong Thi Thao
Dinh Thi Hao
|
|
|
11:30
|
Chung kết
|
Thuyền đơn nam hạng nhẹ (LM1X)
|
|
Bui Van Hoan
|
|
|
12:00
|
Chung kết
|
Thuyền đôi nam hạng nhẹ một mái chèo (LM2-)
|
|
Vu Ngoc Khanh
Pham Chung
|
|
|
12:30
|
Chung kết
|
Thuyền bốn nam hạng nặng hai mái chèo (M4X)
|
|
Nguyen Van Tuan
Nhu Dinh Nam
Nguyen Van Ha
Nguyen Van Hieu
|
|
|
13:00
|
Chung kết
|
Thuyền đôi nữ hạng nặng hai mái chèo (W2X)
|
|
Pham Thi Thao
Nguyen Thi Giang
|
|
|
13:30
|
Chung kết
|
Thuyền bốn nữ hạng nhẹ một mái chèo (LW4-)
|
|
Pham Thi Ngoc Anh
Le Thi Hien
Ha Thi Vui
Du Thi Bong
|
|
|
Pencak Silat
|
Nhà thi đấu Bắc Từ Liêm
|
14-5
|
10:00
|
|
Male G
(75-80kg)
|
¼
|
Nguyễn Tấn Sang
|
|
|
11:30
|
|
Male H
(80-85kg)
|
¼
|
Nguyễn Duy Tuyến
|
|
|
14:30
|
|
Male J
(90-95kg)
|
¼
|
Nguyễn Văn Chí
|
|
|
16:30
|
|
Female F
(70-75kg)
|
¼
|
Quàng Thị Thu Nghĩa
|
|
|
17:30
|
|
Male B
(50-55kg)
|
Bán kết
|
Nguyễn Đình Tuấn
|
|
|
Golf
|
Sân Golf Đầm Vạc, Vĩnh Phúc
|
14-5
|
8:00
|
|
Đơn Nam
|
1
|
Nguyễn Quang Trí
|
|
|
8:00
|
|
Đơn Nam
|
1
|
Nguyễn Đặng Minh
|
|
|
9:00
|
|
Đơn Nam
|
1
|
Lê Khánh Hưng
|
|
|
9:10
|
|
Đơn Nam
|
1
|
Nguyễn Anh Minh
|
|
|
7:45
|
|
Đơn Nữ
|
1
|
Phạm Thị Yến Vi
|
|
|
7:55
|
|
Đơn Nữ
|
1
|
Đoàn Xuân Khuê Minh
|
|
|
8:05
|
|
Đơn Nữ
|
1
|
Lê Thị Thanh Thuý
|
|
|
Wushu
|
Nhà thi đấu Thể thao quận Cầu Giấy
|
14-5
|
9:00
|
|
Nam Quyền Nam
|
Chung kết
|
Phạm Quốc Khánh
|
|
|
Nông Văn Hữu
|
|
|
9:30
|
|
Thương Thuật Nữ
|
Chung kết
|
Dương Thúy Vi
|
|
|
10:00
|
|
Thái Cực Quyền Nữ
|
Chung kết
|
Trần Thị Minh Huyền
|
|
|
Trần Thị Kiều Trang
|
|
|
11:00
|
|
Đao Thuật Nữ
|
Chung kết
|
Hoàng Thị Phương Giang
|
|
|
11:30
|
TRAO THƯỞNG
|
|
Đấu kiếm
|
Cung Điền kinh trong nhà Hà Nội
|
14-5
|
10:00
|
|
Nữ kiếm liễu
|
Vòng bảng
|
Đỗ Thị Anh
|
|
|
10:00
|
|
Nữ kiếm liễu
|
Vòng bảng
|
Nguyễn Thị Thu Phương
|
|
|
11:00
|
|
Nam kiếm ba cạnh
|
Vòng bảng
|
Nguyễn Tiến Nhật
|
|
|
11:00
|
|
Nam kiếm ba cạnh
|
Vòng bảng
|
Nguyễn Phước Đến
|
|
|
Thể thao điện tử
|
Trung Tâm Hội nghị Quốc gia
|
14-5
|
13:00-18:00
|
|
Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến – Đồng đội Nam
|
Vòng bảng
|
Nguyễn Chí Khanh
Phạm Quốc Thắng
Phạm Quốc Bình
Đỗ Thành Đạt
Nguyễn Minh Trí
Nguyễn Hữu Phát
|
|
|
13:00-19:20
|
|
Fifa Online 4
|
Vòng bảng
|
Nguyễn Hoàng Hiệp
Trần Minh Quang
Lê Huy Hải
Nguyễn Lê Thanh Tòng
|
|
|
Bóng rổ
|
Nhà thi đấu Thanh Trì
|
14-5
|
10:00
|
|
|
Vòng bảng nam
|
Việt Nam – Malay
|
|
|
11:00
|
|
|
Vòng bảng nữ
|
Thailand – Việt Nam
|
|
|
13:20
|
|
|
Nữ
|
Singapore – Việt Nam
|
|
|
14:00
|
|
|
Nam
|
Philippines – Việt Nam
|
|
|
15:20
|
|
Bán kết nữ 1
|
|
|
|
|
15:40
|
|
Bán kết nữ 2
|
|
|
|
|
16:00
|
|
Bán kết nam 1
|
|
|
|
|
16:20
|
|
Bán kết nam 2
|
|
|
|
|
16:40
|
|
Tranh hạng ba nữ
|
|
|
|
|
17:00
|
|
Tranh hạng ba nam
|
|
|
|
|
17:20
|
|
Chung kết nữ
|
|
|
|
|
17:40
|
|
Chung kết nam
|
|
|
|
|
18:00
|
|
Trao thưởng
|
|
Billiards & Snooker
|
Nhà Thi đấu Hà Đông
|
14-5
|
10:00
|
|
Snooker 6 bi đỏ
|
16
|
Phạm Hoài Nguyên
|
|
|
14:00
|
|
Pool 9 bi nam
|
16
|
Dương Quốc Hoàng
|
|
|
18:00
|
|
English đơn
|
16
|
Nguyễn Thanh Bình
|
|
|
|
Trao huy chương
|
|
Bi sắt
|
Trung tâm Huấn luyện và THi đấu TDTT Hà Nội
|
14-5
|
9:00
|
|
Đôi nam
|
Vòng loại
|
|
|
|
9:00
|
|
Đôi nữ
|
Vòng loại
|
|
|
|
Thể dục dụng cụ
|
Cung Thể thao Quần ngựa
|
14-5
|
10:00 – 12:00
|
|
Vòng loại cá nhân nữ, chung kết đồng đội nữ, chung kết toàn năng nữ
|
|
|
|
|
15:00 – 17:00
|
|
Vòng loại cá nhân nữ, chung kết đồng đội nữ, chung kết toàn năng nữ
|
|
|
|
|
Thể hình
|
Trung tâm Huấn luyện và THi đấu TDTT Hà Nội
|
14-5
|
14:00
|
|
Khởi động
|
|
|
|
|
15:00-15:15
|
|
Thể hình nam hạng cân đến 70kg
|
Vòng loại, bán kết
|
Trần Bảo Quốc Vương
|
|
|
15:45-16:00
|
|
Thể hình nam hạng cân đến 70kg
|
Chung kết
|
Trần Bảo Quốc Vương
|
|
|
16:00-16:15
|
|
Thể hình nam hạng cân đến 75kg
|
Vòng loại, bán kết
|
Trần Hoàng Duy Thuận
|
|
|
16:30-16:45
|
|
Thể hình nam hạng cân đến 75kg
|
Chung kết
|
Trần Hoàng Duy Thuận
|
|
|
17:30-17:45
|
Trao huy chương Nội dung Thể hình nam hạng cân đến 70kg, 75kg, 80kg, 85kg
|
|
Bóng đá nữ
|
SVĐ Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
14-5
|
19:00
|
|
Bảng A
|
Vòng bảng
|
Cambodia – Việt Nam
|
|
|
Fusal nam
|
NTĐ Hà Nam
|
14-5
|
16:00
|
|
|
Vòng tròn
|
Việt Nam - Malaysia
|
|
|
Bóng chuyển
|
NTĐ Quảng Ninh
|
14-5
|
17:00
|
|
Bảng A
|
Vòng tròn
|
Việt Nam - Malaysia
|
|
|
Quần vợt
|
Sân Hanaka Bắc Ninh
|
14-5
|
10:00
|
|
Đồng đội nữ
|
Loại
|
Việt Nam - Indonesia
|
|
|
Cầu mây
|
Nhà thi đấuHoàng Mai
|
14-5
|
9:00
|
|
Đội tuyển nam bảng A
|
|
Thailand – Việt Nam
|
|
|
13:00
|
|
Đội tuyển nữ bảng A
|
|
Việt Nam - Malaysia
|
|
|
|
Môn Điền kinh
Môn
|
Địa điểm
|
Ngày
|
Thời gian
|
Nội dung
|
Vòng
|
Vận động viên
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Buổi sáng
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
09:00
|
10 môn phối hợp (1) –
100m Nam
|
CK
|
Bui Van Su
|
|
|
|
CK
|
Luong Minh Sang
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
09:15
|
200m Nữ
|
Vòng loại 1
|
Hoang Thi Ngoc
|
|
|
|
Hoang Du Y
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
09:25
|
200m Nữ
|
Vòng loại 2
|
Hoang Du Y
|
|
|
|
Hoang Thi Ngoc
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
09:45
|
200m Nam
|
Vòng loại 1
|
Ngan Ngoc Nghia
|
|
|
|
Nguyen Van Chau
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
09:55
|
200m Nam
|
Vòng loại 2
|
Ngan Ngoc Nghia
|
|
|
|
Nguyen Van Chau
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
10:00
|
10 môn phối hợp (2) –
Nhảy xa
|
CK
|
Bui Van Su
|
|
|
|
Luong Minh Sang
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
10:05
|
1500m Nữ
|
CK
|
Khuat Phuong Anh
|
|
|
|
Nguyen Thi Oanh
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
11:15
|
10 môn phối hợp (3) –
Ném tạ
|
CK
|
Bui Van Su
|
|
|
|
Luong Minh Sang
|
|
|
|
Buổi chiều
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
16:00
|
10 môn phối hợp (4) –
Nhảy cao
|
CK
|
Bui Van Su
|
|
|
|
Luong Minh Sang
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
16:15
|
200m Nữ
|
CK
|
Hoang Du Y
|
|
|
|
Hoang Thi Ngoc
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
16:35
|
200m Nam
|
CK
|
Ngan Ngoc Nghia
|
|
|
|
Nguyen Van Chau
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
16:45
|
Ném lao Nam
|
CK
|
Nguyen Hoai Van
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
17:05
|
Nhảy ba bước Nam
|
CK
|
Tran Van Dien
|
|
|
|
Nguyen Thuong Duc
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
17:10
|
Trao huy chương 200m Nữ
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
17:20
|
1500m Nam
|
CK
|
Tran Van Dang
|
|
|
|
Luong Duc Phuoc
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
17:30
|
Trao huy chương 200m Nam
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
17:40
|
5000m Nữ
|
CK
|
Nguyen Thi Oanh
|
|
|
|
Pham Thi Hong Le
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
18:15
|
10 môn phối hợp (5) –
400m Nam
|
CK
|
Bui Van Su
|
|
|
|
Luong Minh Sang
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
18:25
|
Trao huy chương Ném lao Nam
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
18:35
|
4x400m Hỗn hợp
|
CK
|
Le Ngoc Phuc, Tran Nhat Hoang, Tran Dinh Son, Nguyen Thi Huyen, Nguyen Thi Hang, Quach Thi Lan
|
|
|
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
18:45
|
Trao huy chương 1500m Nữ
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
18:55
|
Trao huy chương 1500m Nam
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
19:05
|
Trao huy chương Nhảy ba bước Nam
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
19:15
|
Trao huy chương 5000m Nữ
|
Điền Kinh
|
SVĐ Quốc Gia Mỹ Đình
|
14-5
|
19:25
|
Trao huy chương 4x400m Hỗn hợp
|
Môn Cờ vua
Môn
|
Địa điểm
|
Ngày
|
Thời gian
|
Nội dung
|
Ván
|
Vận động viên
|
Đối thủ
|
Kết quả
|
Tổng điểm
|
CỜ VUA
|
Cung Quy hoạch Triển lãm Quảng Ninh
|
14-5
|
9 giờ
|
Cờ tiêu chuẩn
|
7
|
Nguyễn Ngọc Trường Sơn
|
Tuấn Minh
|
|
|
Trần Tuấn Minh
|
Trường Sơn
|
|
|
Võ Thị Kim Phụng
|
Malaysia
|
|
|
Hoàng Thị Bảo Trâm
|
Philippines
|
|
|
16 giờ
|
Cờ tiêu chuẩn
|
8
|
Nguyễn Ngọc Trường Sơn
|
|
|
|
Trần Tuấn Minh
|
|
|
|
Võ Thị Kim Phụng
|
|
|
|
Hoàng Thị Bảo Trâm
|
|
|
|
Môn Bơi
Môn
|
Địa điểm
|
Ngày
|
Thời gian
|
Nội dung
|
Vòng
|
Vận động viên
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bơi
|
Cung Thể thao dưới nước, Mỹ Đình, Hà Nội
|
14-5
|
9:00-9:10
|
100m ếch nam
|
Vòng loại
|
|
|
|
VIETNAM
|
|
Phạm Thanh Bảo
|
|
|
VIETNAM
|
|
Tạ Minh Hiếu
|
|
|
9:10-9:20
|
100m tự do nữ
|
Vòng loại
|
|
|
|
VIETNAM
|
|
Phạm Thị Vân
|
|
|
VIETNAM
|
|
Trần Thị Hồng Gâm
|
|
|
9:20-9:30
|
100m ngữa nam
|
Vòng loại
|
|
|
|
VIETNAM
|
|
Lê Nguyễn Paul
|
|
|
VIETNAM
|
|
Mai Trần Tuấn Anh
|
|
|
9:30-9:40
|
200m Hỗn hợp nữ
|
Vòng loại
|
|
|
|
VIETNAM
|
|
Võ Thị Mỹ Tiên
|
|
|
VIETNAM
|
|
Nguyễn Thị Nhật Lam
|
|
|
Cờ tướng
|
Quảng Ninh
|
14-5
|
09:00 đến
19:30
|
Đồng đội nam cờ nhanh
|
Vòng loại, Bán kết, Chung kết
|
Lại Lý Huynh
Nguyễn Thành Bảo
|
|
|
Ba môn phối hợp
|
Quảng Ninh
|
14-5
|
06:00
|
Xuất phát cự ly Nam
2 Môn phối hợp
|
Chung kết
|
1. Lâm Quang Nhật
2. Trịnh Vũ Anh Huy
|
|
|
8h00
|
Xuất phát cự ly Nữ
2 Môn phối hợp
|
Chung kết
|
1. Nguyễn Thị Trà My
|
|
|
09:30
|
Trao huy chương
|
|
|
Jujitsu
|
Nhà thi đấu Đan Phượng
|
14-5
|
13:30 – 16:30
|
Ju Jitsu (Newaza)
|
Sơ loại và Bán Kết
|
Dương Thị Thanh Minh (48kg)
|
|
|
16:30 – 17:30
|
Trung kết, trao thưởng
|
Nguyễn Ngọc Tú (62kg)
|
|
|
|
|
|
Cấn Văn Thắng (62kg)
|
|
|
PHẠM ĐIỆP
Cập nhật bảng tổng sắp huy chương SEA Games 31 hôm nay ngày 13-5, đoàn thể thao Việt Nam giành thêm 14 huy chương vàng để vững vị trí số 1.
Cầu thủ Rosni ghi bàn ở những phút bù giờ cuối cùng của trận đấu giúp tuyển nữ Singapore đánh bại tuyển nữ Lào ở lượt trận thứ hai bảng B môn bóng đá nữ SEA Games 31.
Chiến thắng 4-0 trước U23 Philippines trên sân Việt Trì, Phú Thọ, U23 Indonesia tạm vươn lên dẫn đầu bảng A với 6 điểm do hơn hiệu số bàn thắng thua.