TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Đánh giá
|
-
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
%
|
6,6-6,8
|
7,02
|
Vượt
|
-
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng bình quân (CPI)
|
%
|
Khoảng 4
|
2,79
|
Vượt
|
-
|
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
7-8
|
8,1
|
Vượt
|
-
|
Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
Dưới 3
|
Xuất siêu
|
Vượt
|
-
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so GDP
|
%
|
33-34
|
33,9
|
Đạt
|
-
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
điểm
|
1-1,5
|
1,1
|
Vượt
|
- Trong đó: Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo
|
%
|
4
|
Trên 4
|
-
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
|
%
|
Dưới 4
|
3,1
|
Đạt
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
60-62
|
61-62
|
Đạt
|
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
24-24,5
|
Khoảng 24
|
-
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
giường bệnh
|
27
|
27,5
|
Vượt
|
-
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
88,1
|
89,3
|
Vượt
|
-
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
89
|
89
|
Đạt
|
-
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
41,85
|
41,85
|
Đạt
|
(*) Theo Nghị quyết số 121/NQ-CP ngày 31-12-2019 của Chính phủ; Báo cáo do Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc trình bày tại Kỳ họp thứ tám, Quốc hội khóa XIV; Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội quý IV và năm 2019 của Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.