QĐND Online – Sáng 19-1, Đại hội XI của Đảng đã công bố kết qủa bầu Bộ Chính trị, danh sách trúng cử gồm 14 đồng chí. Báo QĐND Online xin giới thiệu tóm tắt tiểu sử của 14 đồng chí Ủy viên Bộ Chính trị…
1. Đồng chí Nguyễn Phú Trọng. Sinh ngày: 14-4-1944. Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội. Nơi cư trú: Số 5 phố Thiền Quang, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ. Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học (chuyên ngành Xây dựng Đảng); Cử nhân Văn - Đại học Tổng hợp. Nghề nghiệp, chức vụ: Uỷ viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng Đoàn Quốc hội,Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh. Nơi làm việc: Văn phòng Quốc hội, 37 Hùng Vương, quận Ba Đình, Hà Nội. Ngày vào Đảng: 19-12-1967. Ngày chính thức: 19-12-1968. Khen thưởng: Được tặng thưởng nhiều Huy chương và Bằng khen. Là đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII.
 |
2. Đồng chí Trương Tấn Sang: Ngày sinh: 21-01-1949. Quê quán: Xã Mỹ Hạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Ngày vào Đảng: 20-12-1969. Ngày chính thức: 20-12-1970. Trình độ chuyên môn: Cử nhân luật. Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá VII, VIII, IX, X. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X. Bí thư Trung ương Đảng khoá X (từ tháng 5/2006 làm Thường trực Ban Bí thư Trung ương). Đại biểu Quốc hội khoá IX, X, XI. Đã giữ các chức vụ Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Bí thư Thành uỷ TP. Hồ Chí Minh; Trưởng ban Kinh tế Trung ương.
 |
3. Đồng chí Phùng Quang Thanh: Ngày sinh: 02-02-1949. Quê quán: Xã Thạch Đà, Huyện Mê Linh, Tỉnh Vĩnh Phúc. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không. Trình độ học vấn: Đại học khoa học Quân sự, Lý luận chính trị cao cấp. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa IX, X; Ủy viên Bộ Chính trị Khóa X; Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự Trung ương; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại tướng Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Nơi làm việc: Bộ Quốc phòng. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 11-6-1968. Ngày chính thức: 11-6-1969. Khen thưởng: Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (20-9-1971). Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII.
 |
4. Đồng chí Nguyễn Tấn Dũng: Sinh ngày 17-11-1949. Quê quán: Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Thành phần gia đình: Cán bộ kháng chiến. Ngày tham gia Cách mạng: 17-11-1961. Ngày vào Đảng: 10-6-1967. Trình độ học vấn: Cử nhân Luật. Lý luận chính trị cao cấp. Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá VI, VII, VIII, IX, X. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá VIII, IX, X. Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Đại biểu Quốc hội khoá X,XI,XII. Sức khoẻ: Bình thường. Có 4 lần bị thương, thương binh hạng 2/4. Khen thưởng: 2 Huân chương Chiến công hạng 3. 6 Danh hiệu Dũng sĩ. Huân chương Chiến sĩ giải phóng hạng 1, 2, 3. Huân chương Hữu nghị hạng Đặc biệt của Nhà nước - Hoàng gia Căm-pu-chia. Huân chương ITSALA của Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
 |
5. Đồng chí Nguyễn Sinh Hùng: Ngày sinh: 18-1-1946. Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Trình độ học vấn: Tiến sỹ Kinh tế. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng các khóa VIII, IX, X; Ủy viên Bộ Chính trị khóa X; Phó Thủ tướng Chính phủ. Nơi làm việc: Văn phòng Chính phủ. Ngày kết nạp Đảng Cộng sản Việt Nam: 26-5-1977. Ngày chính thức: 26-5-1978. Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Nhất năm 2002. Đại biểu Quốc hội các khóa X, XI, XII.
 |
6. Đồng chí Lê Hồng Anh: Ngày sinh: 12-11-1949. Quê quán: Xã Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận, Tỉnh Rạch Giá. Trình độ học vấn: Cử nhân Luật, Lý luận chính trị cao cấp. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa VIII, IX, X; Ủy viên Bộ Chính trị Khóa IX, X; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại tướng An ninh nhân dân; Bộ trưởng Bộ Công an, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương. Nơi làm việc: Bộ Công an - 44 Yết Kiêu, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 2-3-1968. Ngày chính thức: 2-3-1969. Khen thưởng: 01 Huân chương Quyết thắng hạng Nhất (1975), 01 Huân chương Giải phóng hạng Ba (1975), 01 Huân chương chống Mỹ hạng Nhất (1984), 01 Huân chương Độc lập hạng Ba (1998). Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII.
 |
7. Đồng chí Lê Thanh Hải: Năm sinh: 1950. Quê quán: Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Cử nhân Kinh tế, Cử nhân văn chương. Cao cấp Lý luậnchính trị. Ngày vào Đảng: 17- 4- 1968. Ngày chính thức: 17- 01-1969. Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương khoá IX, X. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X. Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Đồng chí Tô Huy Rứa: Ngày sinh: 04-6-1947. Quê quán: Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. Trình độ chuyên môn: PGS. TS Triết học. Ngày vào Đảng: 6-02-1967. Ngày chính thức: 6-02-1968. Uỷ viên Trung ương Đảng khoá VIII, XI, X. Uỷ viên Bộ Chính trị khoá X (từ tháng 01/2009). Bí thư Trung ương Đảng khoá X. Đại biểu Quốc hội khoá XII. Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương. Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương.
9. Đồng chí Phạm Quang Nghị: Ngày sinh: 02-9-1949. Quê quán: Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá. Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ triết học. Ngày vào Đảng: 28-11-1973. Ngày chính thức: 28-11-1974. Uỷ viên Trung ương Đảng khóa VIII, IX, X. Ủy viên Bộ Chính trị khóa X. Đại biểu Quốc hội khóa XI. Bí thư Thành ủy Hà Nội.
10. Đồng chí Trần Đại Quang. Sinh ngày: 12-10-1956. Quê quán: Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Dân tộc: Kinh. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 26-7-1980. Trình độ học vấn: Phó giáo sư-Tiến sỹ Luật. Lý luận chính trị: Cao cấp.Tháng 7-1972: Tham gia cách mạng. Trước năm 2006: Thiếu tướng, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh, Bộ Công an.Tháng 4-2006: Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an. Tháng 4-2006: Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng nhiệm kỳ 2006-2010. Tháng 4- 2007: Được thăng hàm Trung tướng.
11. Đồng chí Tòng Thị Phóng: Ngày sinh: 10-02-1954. Quê quán: Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La. Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật. Ngày vào Đảng: 20-11-1981. Ngày chính thức: 20-11-1982. Uỷ viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VII, IX, X. Bí thư Trung ương Đảng khoá IX, X. Đại biểu Quốc hội khoá X, XI; Phó Chủ tịch Quốc hội khóa XII.
12. Đồng chí Ngô Văn Dụ: Ngày sinh: 21-12-1947. Quê quán: xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X. Bí thư Trung ương Đảng khóa X (từ tháng 1-2009). Đại biểu Quốc hội khoá XII. Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.
13. Đồng chí Đinh Thế Huynh: Năm sinh: 15-5-1953. Quê quán: Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X. Tổng biên tập báo Nhân dân, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam.
14. Đồng chí Nguyễn Xuân Phúc: Sinh ngày: 20-7-1954. Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam. Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế, Lý luận chính trị cao cấp. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Nơi làm việc: Văn phòng Chính phủ. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 12-5-1982. Ngày chính thức: 12-11-1983. Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Hai, hạng Ba, Huân chương Chiến công hạng Ba, Chiến sỹ Thi đua toàn quốc. Đại biểu Quốc hội khóa XI.