(tiếp theo kỳ trước)
36. Liệt sĩ Đào Đức Hiếu; sinh năm: 1960; quê quán: Xuân Hương, Quan Hóa; hy sinh: 24-1-1979 (*)
37. Liệt sĩ Đinh Văn Hiếu; sinh năm: 1957; quê quán: Triệu Tâm, Triệu Sơn; hy sinh: 10-7-1978
38. Liệt sĩ Đồng Xuân Hiếu; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia; hy sinh: 28-2-1982
39. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hòa; sinh năm: 1957; quê quán: Nguyên Bình, Tĩnh Gia; hy sinh: 15-6-1978
40. Liệt sĩ Lê Khánh Hoàn; sinh năm: 1961; quê quán: Bá Thước; hy sinh: 24-1-1979
41. Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn; sinh năm: 1957; quê quán: Xuân Dương, Thường Xuân; hy sinh: 2-9-1978
42. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàng; sinh năm: 1959; quê quán: Hải Nhân, Tĩnh Gia; hy sinh: 9-7-1978
43. Liệt sĩ Bùi Linh Hoạt; sinh năm: 1960; quê quán: Điền Lư, Bá Thước; hy sinh: 8-1-1982
44. Liệt sĩ Lê Văn Hòe; sinh năm: 1957; quê quán: Nguyên Bình, Tĩnh Gia; hy sinh: 15-6-1978
45. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi; sinh năm: 1954; quê quán: Định Yên, Yên Định; hy sinh: 29-2-1984
46. Liệt sĩ Hồ Đình Huệ; sinh năm: 1954; quê quán: Tân Dân, Tĩnh Gia; hy sinh: 2-7-1978
47. Liệt sĩ Ngô Minh Hùng; sinh năm: 1955; quê quán: Quảng Nam, Quảng Xương; hy sinh: 14-3-1975
(Còn nữa)
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn