(tiếp theo)
16. Liệt sĩ Phạm Bá Chinh; quê quán: Phú Nghiêm, Quan Hóa; hy sinh: 13-3-1975 (*)
17. Liệt sĩ Trần Đình Chủ; sinh năm: 1955; quê quán: Quảng Bình, Quảng Xương; hy sinh: 8-6-1978
18. Liệt sĩ Mai Đức Chung; sinh năm: 1957; quê quán: Minh Hải, Tĩnh Gia; hy sinh: 26-4-1978
19. Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chương; quê quán: Trường Sơn, Nông Cống; hy sinh: 10-2-1979
20. Liệt sĩ Lương Văn Công; sinh năm: 1960; quê quán: Xuân Mỹ, Thường Xuân; hy sinh: 17-8-1981
21. Liệt sĩ Vũ Quốc Cường; sinh năm: 1956; quê quán: Liêm Xa, Bá Thước; hy sinh: 1-3-1981
22. Liệt sĩ Thiều Quang Đại; sinh năm: 1960; quê quán: Trung Chính, Nông Cống; hy sinh: 13-2-1978
23. Liệt sĩ Lê Ngọc Dân; sinh năm: 1960; quê quán: Tế Tân, Nông Cống; hy sinh: 15-2-1979
24. Liệt sĩ Nguyễn Văn Đặng; sinh năm: 1959; quê quán: Thanh Lộc, Hậu Lộc; hy sinh: 15-2-1979
25. Liệt sĩ Lê Mạnh Đạt; sinh năm: 1957; quê quán: Ngọc Trạo, thị xã Thanh Hóa; hy sinh: 20-1-1979
26. Liệt sĩ Lê Hồng Điệp; sinh năm: 1958; quê quán: Hoàng Giang, Nông Cống; hy sinh: 19-1-1979
27. Liệt sĩ Mai Xuân Định; sinh năm: 1956; quê quán: Minh Hải, Tĩnh Gia; hy sinh: 15-6-1978
28. Liệt sĩ Lương Văn Đoái; sinh năm: 1960; quê quán: Phú Lê, Quan Hóa; hy sinh: 11-2-1979
29. Liệt sĩ Đào Văn Dục; sinh năm: 1960; quê quán: Vạn Hòa, Nông Cống; hy sinh: 24-10-1979
30. Liệt sĩ Vũ Văn Đức; sinh năm: 1953; quê quán: Công Liêm, Nông Cống; hy sinh: 11-2-1981
Còn nữa
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn