QĐND - Trung tuần tháng 11-2011, bác Nguyễn Sỹ Hồ, ở số 107, tổ 10, ấp Cổng Xanh, Tân Bình (Tân Uyên, Bình Dương), điện thoại: 0988.847.715; 06503.684.351 gửi cho chúng tôi bản danh sách gần 100 liệt sĩ quê Nghệ Tĩnh (cũ), hiện an táng tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum. Trong số đó, 75 liệt sĩ có đầy đủ họ tên, năm sinh, quê quán, đơn vị và ngày hy sinh. Những số báo tới, chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” xin đăng tải số danh sách có đầy đủ thông tin để thân nhân các liệt sĩ được biết, tiện cho việc thăm viếng.

1. Liệt sĩ Trần Văn Anh; sinh năm: 1944; quê quán: Sơn Tây, Hương Sơn; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 32; hy sinh 4-1-1969.

2. Liệt sĩ Lê Minh Bình; sinh năm: 1947; quê quán: Quỳnh Ba, Quỳnh Lưu; đơn vị: Đại đội 18, Trung đoàn 66; hy sinh 20-4-1972.

3. Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu; sinh năm: 1949; quê quán: Thạch Quý, Thạch Hà; đơn vị: Đại đội 2, K36; hy sinh 23-7-1973.

4. Liệt sĩ Lê Văn Chí; quê quán: Anh Sơn.

5. Liệt sĩ Trần Cương; sinh năm: 1952; quê quán: Xuân Hòa, Nghi Xuân; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 28; hy sinh 16-3-1974.

6. Liệt sĩ Nguyễn Cường; sinh năm: 1952; quê quán: Đức Tân, Đức Thọ; đơn vị: Trung đoàn 66, Sư đoàn 10; hy sinh 24-4-1972.

7. Liệt sĩ Phạm Văn Cường; sinh năm: 1953; quê quán: Hương Sơn; đơn vị: Đại đội 1, Trung đoàn 28; hy sinh 23-7-1974.

8. Liệt sĩ Lê Cửu; sinh năm: 1946; quê quán: Hương Hà, Hương Sơn; đơn vị: Đại đội 10, Trung đoàn 28, Sư đoàn 10; hy sinh 11-8-1974.

9. Liệt sĩ Phạm Viết Đa; quê quán: Thạch Tiến, Thạch Hà; hy sinh 20-4-1972.

10. Liệt sĩ Trần Quang Đài; sinh năm: 1953; quê quán: Sơn Trường, Hương Sơn; đơn vị: Đại đội 1, Trung đoàn 28; hy sinh 16-3-1974.

11. Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại; sinh năm: 1947; quê quán: Diễn Minh, Diễn Châu; đơn vị: Đại đội 30, Tiểu đoàn 38, Trung đoàn 28; hy sinh 16-3-1974.

12. Liệt sĩ Lã Thanh Dàng; sinh năm: 1954; quê quán: Thạch Yên, Thạch Hà; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 11, Trung đoàn 28; hy sinh 30-5-1972.

13. Liệt sĩ Lang Xuân Đẩu; sinh năm: 1945; quê quán: Châu Hội, Quỳnh Châu; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 28; hy sinh 7-5-1972.

14. Liệt sĩ Lê Xuân Đội; sinh năm: 1948; quê quán: Xuân Trường, Nghi Xuân; hy sinh 1-10-1974.

15. Liệt sĩ Dương Kim Đồng; sinh năm: 1945; quê quán: Thạch Lạc, Thạch Hà; đơn vị: Đại đội 14, Trung đoàn 28, Sư đoàn 10; hy sinh 3-5-1969.

16. Liệt sĩ Nguyễn Minh Du; sinh năm: 1949; quê quán: Nghĩa Lộ, Nghĩa Đàn; đơn vị: Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 28; hy sinh 16-3-1974.

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn

 

(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ

(còn nữa)