(tiếp theo)
38. Liệt sĩ Nguyễn Doãn Minh; sinh năm: 1952; quê quán: Hồng Sơn, Đô Lương; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 400; hy sinh 24-4-1972
39. Liệt sĩ Cao Hữu Mùi; sinh năm: 1956; quê quán: Quỳnh Hưng, Quỳnh Lưu
40. Liệt sĩ Trần Bá Nam; sinh năm: 1951; quê quán: Thông Thụ, Quế Phong; đơn vị: Đại đội 17, Trung đoàn 28; hy sinh 16-3-1974
41. Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa; quê quán: Quỳnh Lưu
42. Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghiêm; quê quán: Đô Lương
43. Liệt sĩ Võ Văn Ngoạn; quê quán: Diễn Bình, Diễn Châu
44. Liệt sĩ Hoàng Đức Ngọc; sinh năm: 1931; quê quán: Hưng Trang, Hưng Nguyên; đơn vị: Đại đội 6, Tiểu đoàn 44; hy sinh 23-5-1969
45. Liệt sĩ Hoàng Đức Ngự; quê quán: Thanh Trì, Thạch Hà; đơn vị: Đại đội 8, Tiểu đoàn 41; hy sinh 26-5-1968
46. Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhỏ; sinh năm: 1947; quê quán: Hưng Long, Hưng Nguyên; đơn vị: Đại đội 6, Tiểu đoàn 44; hy sinh 23-5-1969
47. Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhung; sinh năm: 1954; quê quán: Thạch Sơn, Thạch Hà; đơn vị: Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 66, Sư đoàn 10; hy sinh 9-11-1972
48. Liệt sĩ Trương Quang Niêm; sinh năm: 1952; quê quán: Thạch Đàn, Thạch Hà; đơn vị: Tiểu đoàn 3, KT; hy sinh 12-3-1973
49. Liệt sĩ Lê Thanh Phùng; sinh năm: 1951; quê quán: Hồng Lạc, Hương Khê; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 400; hy sinh 24-4-1970
50. Liệt sĩ Trịnh Văn Phùng; sinh năm: 1954; quê quán: Thạch Giảo, Tương Dương; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 400; hy sinh 24-4-1970
51. Liệt sĩ Trần Văn Quế; sinh năm: 1951; quê quán: Hưng Xá, Hưng Nguyên; đơn vị: Đại đội 20, Trung đoàn 3, Sư đoàn 10; hy sinh 17-8-1972
52. Liệt sĩ Nguyễn Văn Sơn; sinh năm: 1957; quê quán: Khánh Sơn, Nam Đàn; đơn vị: Đại đội 10, Sư đoàn 732; hy sinh 23-1-1975
53. Liệt sĩ Trần Đình Sơn; quê quán: Đức Lâm, Đức Thọ; đơn vị: Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 28, B1, Sư đoàn 10; hy sinh 5-10-1968
54. Liệt sĩ Nguyễn Văn Tâm; sinh năm: 1952; quê quán: Thạch Trị, Thạch Hà; đơn vị: Đại đội 15, Trung đoàn 28; hy sinh 5-7-1974
55. Liệt sĩ Bùi Văn Thái; sinh năm: 1950; quê quán: Nghĩa Bình, Tân Kỳ; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 66; hy sinh 24-4-1972
56. Liệt sĩ Vũ Xuân Thập; sinh năm: 1956; quê quán: Quỳnh Liên, Quỳnh Lưu
57. Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thất; sinh năm: 1949; quê quán: Công Thành, Yên Thành; đơn vị: Tiểu đoàn 31, Sư đoàn 10; hy sinh 15-1-1973
58. Liệt sĩ Vũ Văn Thiệu; sinh năm: 1949; quê quán: Thanh Lâm, Thanh Chương; đơn vị: Trung đoàn 28, Sư đoàn 10; hy sinh 3-4-1974.
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn
(còn nữa)