(tiếp theo)
17. Liệt sĩ Trần Văn Duyệt; sinh năm: 1954; quê quán: Hưng Lĩnh, Hưng Nguyên
18. Liệt sĩ Lê Hanh; sinh năm: 1939; quê quán: Kỳ Thinh, Kỳ Anh; hy sinh 29-10-1966
19. Liệt sĩ Nguyễn Tất Hệ; sinh năm: 1951; quê quán: Mỹ Sơn, Đô Lương; đơn vị: Đại đội 19, Trung đoàn 66; hy sinh 2-4-1972
20. Liệt sĩ Phạm Văn Hiến; sinh năm: 1940; quê quán: Xuân An, Nghi Xuân; đơn vị: Đại đội 4, Tiểu đoàn 46; hy sinh 6-5-1968
21. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hùng; sinh năm: 1953; quê quán: Sơn Chiếu, Hương Sơn; đơn vị: K3, Trung đoàn 24, Sư đoàn 10; hy sinh 17-8-1973
22. Liệt sĩ Trương Công Hùng; sinh năm: 1952; quê quán: Hội Sơn, Anh Sơn; đơn vị: Đại đội 2, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 400; hy sinh 24-4-1972
23. Liệt sĩ Trương Xuân Hùng; sinh năm: 1952; quê quán: Diễn Hồng, Diễn Châu; hy sinh 24-4-1972
24. Liệt sĩ Nguyễn Hồng Huỳnh; sinh năm: 1951; quê quán: Phú Lợi, Kỳ Anh; đơn vị: Đại đội 23, Sư đoàn 10; hy sinh 5-1-1973
25. Liệt sĩ Đào Danh Khang; sinh năm: 1953; quê quán: Đông Sơn, Đô Lương; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 25, B3; hy sinh 15-12-1971
26. Liệt sĩ Lê Hồng Khiêm; sinh năm: 1945; quê quán: Diễn Bích, Diễn Châu; đơn vị: Đại đội 8, Tiểu đoàn 41; hy sinh 25-5-1968
27. Liệt sĩ Hoàng Xuân Kiều; sinh năm: 1947; quê quán: Thanh Mai, Thanh Chương; đơn vị: T.T B3; hy sinh 29-5-1975
28. Liệt sĩ Võ Bá Kim; sinh năm: 1952; quê quán: Thạch Tiến, Thạch Hà; đơn vị: Đại đội 5, Tiểu đoàn 8, Trung đoàn 66; hy sinh 11-4-1972
29. Liệt sĩ Nguyễn Thế Kỷ; sinh năm: 1950; quê quán: Sơn Hồng, Hương Sơn; đơn vị: Đại đội 18, Trung đoàn 24; hy sinh 12-4-1972
30. Liệt sĩ Lê Văn Lạng; sinh năm: 1939; quê quán: Thanh Lộc, Can Lộc; đơn vị: Trung đoàn 28, Sư đoàn 10; hy sinh 26-5-1972
31. Liệt sĩ Nguyễn Đình Lịch; sinh năm: 1942; quê quán: Tây Sơn, Đô Lương; đơn vị: Đại đội 8, Tiểu đoàn 41; hy sinh 1-6-1968
32. Liệt sĩ Nguyễn Duy Liên; sinh năm: 1945; quê quán: Nam Xuân, Nam Đàn; đơn vị: Đại đội 3, Tiểu đoàn 1; hy sinh 27-2-1969
33. Liệt sĩ Nguyễn Quang Linh; sinh năm: 1951; quê quán: Nam Cường, Nam Đàn; đơn vị: Đại đội 19, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 66; hy sinh 20-4-1972
34. Liệt sĩ Hồ Hữu Luận; sinh năm: 1938; quê quán: Sơn Hàm, Hương Sơn; hy sinh 1-4-1972
35. Liệt sĩ Trần Đình Luật; sinh năm: 1942; quê quán: Nam Lộc, Nam Đàn; đơn vị: Đại đội 6, Tiểu đoàn 44; hy sinh 21-5-1969
36. Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão; sinh năm: 1939; quê quán: Yên Phúc, Tân Kỳ; đơn vị: Đại đội 11, Tiểu đoàn 11; hy sinh 1-5-1975
37. Liệt sĩ Lê Đình Minh; sinh năm: 1945; quê quán: Phúc Thành, Yên Thành; đơn vị: Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 1, Sư đoàn 10; hy sinh 3-4-1973
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
(Còn nữa)