(Tiếp theo và hết)
116. Liệt sĩ Lương Kim Tiền; sinh năm: 1959; quê quán: Cao Xuân, Thường Xuân; hy sinh: 11-8-1978.
117. Liệt sĩ Bùi Văn Tình; sinh năm: 1958; quê quán: Lâm Xa, Bá Thước; hy sinh:18-1-1979.
118. Liệt sĩ Cao Văn Tới; sinh năm: 1960; quê quán; Minh Thọ, Nông Cống; hy sinh: 24-10-1979.
119. Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị; sinh năm: 1959; quê quán: Quảng Phúc, Quảng Xương; hy sinh: 6-5-1983.
120. Liệt sĩ Nguyễn Công Trình; sinh năm: 1957; quê quán: Quảng Ninh, Quảng Xương; hy sinh: 16-9-1981.
121. Liệt sĩ Trần Văn Trung; quê quán: Hoằng Hóa; hy sinh: 29-9-1982.
122. Liệt sĩ Lê Quang Tuấn; sinh năm: 1957; quê quán: Xuân Mỹ, Thường Xuân; hy sinh: 3-2-1985.
123. Liệt sĩ Lê Văn Tuyết; sinh năm: 1952; quê quán: Tân Trường, Tĩnh Gia; hy sinh: 6-12-1982.
124. Liệt sĩ Đặng Viết Tý; sinh năm: 1956; quê quán: Thiệu Công, Thiệu Hóa; hy sinh: 9-1-1982.
125. Liệt sĩ Phạm Văn Uân; sinh năm: 1952; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia; hy sinh: 18-7-1978.
126. Liệt sĩ Vũ Như Vân; sinh năm: 1956; quê quán: Quảng Cư, Quảng Xương; hy sinh: 18-6-1978.
127. Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên; sinh năm: 1947; quê quán: Minh Hải, Tĩnh Gia; hy sinh: 21-6-1978.
128. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt; sinh năm: 1950; quê quán: Thiệu Văn, Thiệu Hóa; hy sinh: 14-5-1978.
129. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Việt; sinh năm: 1960; quê quán: Như Xuân; hy sinh: 22-4-1984.
130. Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh; sinh năm: 1960; quê quán: Vĩnh Hà, Vĩnh Lộc; hy sinh: 18-7-1978.
131. Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô; sinh năm: 1959; quê quán: Xuân Giang, Thường Xuân; hy sinh: 1-2-1979.
132. Liệt sĩ Vũ Thanh Xuân; sinh năm: 1958; quê quán: Vĩnh Hùng, Vĩnh Lộc; hy sinh: 22-7-1978.
133. Liệt sĩ Trương Công Ý; sinh năm: 1960; quê quán: Lương Trung, Bá Thước; hy sinh: 22-2-1979.
134. Liệt sĩ Lê Minh Yên; sinh năm: 1960; quê quán: Xuân Dương, Thường Xuân; hy sinh: 15-2-1979.
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn