(tiếp theo)

66. Liệt sĩ Nguyễn Quốc Long; sinh năm: 1955; quê quán: Hoằng Đồng, Hoằng Hóa; hy sinh: 27-12-1979 (*)

67. Liệt sĩ Trương Văn Luân; sinh năm: 1960; quê quán: Tự Lập, Bá Thước; hy sinh: 19-1-1979.

68. Liệt sĩ Lê Đức Luận; sinh năm: 1959; quê quán: Nông Cống; hy sinh: 11-2-1979.

69. Liệt sĩ Phạm Văn Luyện; sinh năm: 1959; quê quán: Quảng Dũng, Quảng Xương; hy sinh: 26-9-1978.

70. Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh; sinh năm: 1958; quê quán: Quảng Cơ, Quảng Xương; hy sinh: 24-8-1982.

71. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mạnh; sinh năm: 1958; quê quán: Hoằng Phúc, Hoằng Hóa; hy sinh: 8-1-1982.

72. Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh; sinh năm: 1958; quê quán: Đông Hưng, Đông Sơn; hy sinh: 13-5-1981.

73. Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh; sinh năm: 1959; quê quán: Hải Thượng, Tĩnh Gia; hy sinh: 14-7-1978.

74. Liệt sĩ Phạm Hồng Mơ; sinh năm: 1946; quê quán: Ngọc Liên, Ngọc Lặc; hy sinh: 13-3-1975.

75. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng; sinh năm: 1955; quê quán: Thọ Vượt, Thọ Xuân; hy sinh: 11-12-1981.

76. Liệt sĩ Lê Văn Ngân; sinh năm: 1956; quê quán: Vạn Hòa, Nông Cống; hy sinh: 29-4-1979.

77. Liệt sĩ Hà Văn Ngưa; sinh năm: 1959; quê quán: Phú Lệ, Quan Hóa; hy sinh: 2-2-1979.

78. Liệt sĩ Vi Văn Nhân; sinh năm: 1957; quê quán: Cao Xuân, Thường Xuân; hy sinh: 11-8-1978.

79. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhi; sinh năm: 1959; quê quán: Nguyên Bình, Tĩnh Gia; hy sinh: 25-7-1978.

80. Liệt sĩ Vũ Văn Nho; sinh năm: 1959; quê quán: Liên Lộc, Hậu Lộc; hy sinh: 14-1-1982.

81. Liệt sĩ Nguyễn Văn Nở; sinh năm: 1959; quê quán: Vĩnh Phú, Vĩnh Lộc; hy sinh: 28-9-1978.

82. Liệt sĩ Lê Bái Nội; sinh năm: 1960; quê quán: Tế Tân, Nông Cống; hy sinh: 9-8-1979.

83. Liệt sĩ Hà Quốc Non; sinh năm: 1960; quê quán: Cao Xuân, Thường Xuân; hy sinh: 11-8-1978.

84. Liệt sĩ Lò Quốc Pha; sinh năm: 1959; quê quán: Lương Sơn, Thường Xuân; hy sinh: 19-1-1981.

85. Liệt sĩ Cao Văn Phong; sinh năm: 1959; quê quán: Hồi Xuân, Quan Hóa; hy sinh: 13-2-1979.

86. Liệt sĩ Lang Hồng Phong; sinh năm: 1960; quê quán: Yên Nhân, Thường Xuân; hy sinh: 11-8-1978.

87. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phong; sinh năm: 1960; quê quán: Tốc Hạ, Quan Hóa; hy sinh: 1-2-1979.

88. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phước; sinh năm: 1959; quê quán: Quảng Nhân, Quảng Xương; hy sinh: 13-2-1979.

89. Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang; sinh năm: 1957; quê quán: Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc; hy sinh: 7-5-1979.

90. Liệt sĩ Trịnh Trọng Quí; sinh năm: 1959; quê quán: Vạn Thắng, Nông Cống; hy sinh: 19-2-1980.

91. Liệt sĩ Dương Văn Quý; quê quán: Quảng Hưng, Quảng Xương; hy sinh: 13-9-1982.

92. Liệt sĩ Vi Văn Quyết; sinh năm: 1960; quê quán: Hồi Xuân, Quan Hóa; hy sinh: 24-1-1979.

93. Liệt sĩ Trương Công Sắc; sinh năm: 1958; quê quán: Cẩm Văn, Cẩm Thủy; hy sinh: 11-12-1981.

94. Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh; sinh năm: 1954; quê quán: Thiệu Vinh, Thiệu Hóa; hy sinh: 10-4-1980.

95. Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh; sinh năm: 1959; quê quán: Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc; hy sinh: 30-7-1978.

Còn nữa

(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn