(tiếp theo)
48. Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hùng; sinh năm: 1950; quê quán: Hoằng Phúc, Hoằng Hóa; hy sinh: 1-5-1979
49. Liệt sĩ Lê Tấn Hường; quê quán: Quảng Tân, Quảng Xương; hy sinh: 19-8-1978
50. Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh; sinh năm: 1957; quê quán: Quảng Hưng, Quảng Xương; hy sinh: 13-8-1972
51. Liệt sĩ Lê Văn Khoa; quê quán: Quảng Ninh, Quảng Xương; hy sinh: 13-3-1975
52. Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi; sinh năm: 1958; quê quán: Quảng Xương; hy sinh: 26-9-1978
53. Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến; sinh năm: 1957; quê quán: Trường Chung, Nông Cống; hy sinh: 1-1-1979
54. Liệt sĩ Lê Xuân Kỳ; sinh năm: 1953; quê quán: Thành Lộc, Hậu Lộc; hy sinh: 20-3-1975
55. Liệt sĩ Vũ Ngọc Kỷ; sinh năm: 1960; quê quán: Vạn Thắng, Nông Cống; hy sinh: 1-2-1979
56. Liệt sĩ Cầm Ba Lá; sinh năm: 1957; quê quán: Tân Thành, Thường Xuân; hy sinh: 16-2-1979
57. Liệt sĩ Hoàng Hồng Lâm; quê quán: Thị xã Thanh Hóa; hy sinh: 16-10-1982
58. Liệt sĩ Tạ Khắc Lâm; sinh năm: 1960; quê quán: Xuân Dương, Thường Xuân; hy sinh: 2-2-1979
59. Liệt sĩ Lò Văn Lặn; sinh năm: 1955; quê quán: Thanh Sơn, Bá Thước; hy sinh: 10-2-1979
60. Liệt sĩ Nguyễn Bá Lạng; quê quán: Nông Cống; hy sinh: 21-8-1982
61. Liệt sĩ Trương Viết Lịch; sinh năm: 1960; quê quán: Lam Xá, Bá Thước; hy sinh: 24-11-1981
62. Liệt sĩ Lê Văn Liêm; sinh năm: 1956; quê quán: Bình Nguyên, Tĩnh Gia; hy sinh: 21-6-1978
63. Liệt sĩ Đào Xuân Long; sinh năm: 1954; quê quán: Tường Lâm, Tĩnh Gia; hy sinh: 31-1-1979
64. Liệt sĩ Lê Văn Long; sinh năm: 1958; quê quán: Thọ Cường, Triệu Sơn; hy sinh: 25-8-1978
65. Liệt sĩ Mai Đức Long; sinh năm: 1959; quê quán: Quảng Phong, Quảng Xương; hy sinh: 2-5-1978
(Còn nữa)
(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn