(Tiếp theo và hết)

21. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liêm; quê quán: Tân Việt, Hưng Hà; hy sinh 26-3-1975

22. Liệt sĩ Võ Xuân Chung; quê quán: Xuân Mỹ, Đông Quan; hy sinh 22-10-1969

23. Liệt sĩ Phạm Đình Thích; quê quán: Quỳnh Hòa, Quỳnh Côi; hy sinh 15-3-1975

24. Liệt sĩ Hoàng Văn Đỗ; quê quán: Nam Thành, Tiền Hải; hy sinh 15-3-1975

25. Liệt sĩ Lê Công Hưng; quê quán: Quỳnh Hòa, Quỳnh Phụ; hy sinh 25-3-1975

26. Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khang; quê quán: Nguyên Xá, Tiên Hưng, Đông Hưng; hy sinh năm 1970

27. Liệt sĩ Đỗ Kim Hiển; quê quán: Đồng Nghĩa, Vũ Thư; hy sinh ngày 15-3-1975

28. Liệt sĩ Đỗ Văn Phùng; quê quán: Thái Thuần, Thái Thụy; hy sinh 3-1967

29. Liệt sĩ Tạ Thanh Bình; quê quán: Tây Giang, Tiền Hải; hy sinh 13-3-1975

30. Liệt sĩ Trần Văn Điền; quê quán: Thanh Tâm, Kiến Xương; hy sinh 3-1-1975

31. Liệt sĩ Đỗ Công Niếu; quê quán: Thụy Dũng, Thái Thụy; hy sinh 12-12-1968

32. Liệt sĩ Phạm Văn Rợt; quê quán: An Côi, Kiến Xương; hy sinh 26-8-1970

33. Liệt sĩ Đỗ Văn Hoành; quê quán: An Ninh, Kiến Xương; hy sinh 26-8-1975

34. Liệt sĩ Võ Văn Bích; quê quán: Đông Hưng; hy sinh 22-12-1969

35. Liệt sĩ Nguyễn Viết Lịch; quê quán: Quỳnh Thọ, Quỳnh Côi; hy sinh 20-10-1970

36. Liệt sĩ Dương Sơn Điền; quê quán: Tiền Hải; hy sinh 26-3-1970

37. Liệt sĩ Vũ Đình Bình; quê quán: Hoàng Tiên, Đông Quan; hy sinh 29-8-1969

38. Liệt sĩ Vũ Thanh Bốn; quê quán: Đông Hà, Đông Quan; hy sinh 20-1-1970

39. Liệt sĩ Nguyễn Văn Phát; quê quán: Đông Xá, Đông Quan; hy sinh 22-6-1967

40. Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảng; quê quán: Đông Quan; hy sinh 22-6-1967

41. Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tùng; quê quán: Đông Long, Tiền Hải; hy sinh 8-3-1975

42. Liệt sĩ Võ Đình Cấp; quê quán: Quỳnh Hải, Quỳnh Côi; hy sinh 21-10-1968

43. Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp; quê quán: Bạch Đằng, Tiên Hưng, Đông Hưng; hy sinh 14-5-1970

----------------------------

(*) Thông tin ghi nguyên văn trên bia mộ

Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” – Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554.119;04.37478610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn