Liệt sĩ Cao Văn Ba; Sinh năm 1952; Chức vụ: Phó tiểu đội trưởng; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975...
* Liệt sĩ Cao Văn Ba; Sinh năm 1952; Chức vụ: Phó tiểu đội trưởng; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Trần Văn Năm; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Tr Xuân Hai; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Lê Văn Lam; Sinh năm 1956; Chức vụ: Tiểu đội trưởng; Quê quán: Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực; Sinh năm 1954; Chức vụ: Tiểu đội trưởng; Quê quán: Huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Phúc; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Đàn; Sinh năm 1954; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An; hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Hồ Đình Lộc; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Phạm Văn Huân; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Trần Xuân Tể; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Đậu Minh Hoạt; Sinh năm 1953; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Xã Quỳnh Tân, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Phạm Hồng Dù; Sinh năm 1955; Chức vụ: Tiểu đội trưởng; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Phạm Văn Song; Sinh năm 1959; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 30-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Hường; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
* Liệt sĩ Trần Hồng Dũng; Cấp bậc: Thiếu tá; Quê quán: Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
* Liệt sĩ Nguyễn Xuân Triệu; Sinh năm 1956; Chức vụ: Phó trung đội trưởng; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 30-4-1975.
* Liệt sĩ Hoàng Minh Đức; Sinh năm 1956; Chức vụ: Chiến sĩ; Đơn vị: f341; Quê quán: Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; Hy sinh ngày 27-4-1975.
Chuyên mục “Thông tin về mộ liệt sĩ” - Báo Quân đội nhân dân, số 7, Phan Đình Phùng, Hà Nội. Điện thoại: 069.554119; 043.747.8610. Thư điện tử: chinhtriqdnd@yahoo.com.vn